programming4:function
Khác biệt
Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.
Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trướcPhiên bản sau | Phiên bản trước | ||
programming4:function [2018/02/27 07:49] – [nv_strtoupper] hoaquynhtim99 | programming4:function [2024/05/10 12:14] (hiện tại) – [nv_sendmail_from_template] hoaquynhtim99 | ||
---|---|---|---|
Dòng 80: | Dòng 80: | ||
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
<code php> | <code php> | ||
- | nv_check_valid_email ($mail) | + | nv_check_valid_email ($mail, $return = false) |
</ | </ | ||
+ | |||
+ | > '' | ||
Trả về giá trị rỗng nếu email hợp lệ và trả về thông báo lỗi nếu email không hợp lệ. Thường dùng để kiểm tra tính hợp lệ của email khi nhập vào. | Trả về giá trị rỗng nếu email hợp lệ và trả về thông báo lỗi nếu email không hợp lệ. Thường dùng để kiểm tra tính hợp lệ của email khi nhập vào. | ||
+ | |||
+ | Nếu tham số $return được đặt lên khác false thì dữ liệu trả về là mảng một chiều gồm hai phần tử 0 là giá trị kiểm tra trong trường hợp '' | ||
+ | |||
===== nv_set_allow ===== | ===== nv_set_allow ===== | ||
Dòng 215: | Dòng 220: | ||
</ | </ | ||
- | * $from là tên người gửi hoăc tên và địa chỉ mail người gửi, nếu gồm tên và địa chỉ mail thì chúng là một mảng một chiều gồm hai phần tử phần tử một là tên và phần tử thứ 2 là email, | + | * $from xem thêm cách dùng bên dưới |
* $to là địa chỉ email nhận, | * $to là địa chỉ email nhận, | ||
* $subject tiêu đề của email, | * $subject tiêu đề của email, | ||
Dòng 226: | Dòng 231: | ||
nv_sendmail(array(" | nv_sendmail(array(" | ||
</ | </ | ||
+ | |||
+ | Cách sử dụng biến '' | ||
+ | |||
+ | * $from là string thì string đó là địa chỉ email reply | ||
+ | * $from là mảng có 2 phần tử | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $from = [ | ||
+ | 'Tên người reply', | ||
+ | ' | ||
+ | ]; | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | * $from là mảng có 4 phần tử: Khả dụng từ bản 4.4.00 về sau | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $from = [ | ||
+ | 'Tên người reply', | ||
+ | ' | ||
+ | 'Tên người gửi', | ||
+ | ' | ||
+ | ]; | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Lưu ý: | ||
+ | * Thông số email người gửi có thể không có tác dụng khi gửi tới Gmail và một số máy chủ khác. Trường hợp đó máy chủ tự tìm ra email gửi chính xác để hiển thị. | ||
+ | * Từ bản 4.4.00 về sau có thể bỏ trống biến '' | ||
+ | |||
===== nv_generate_page ===== | ===== nv_generate_page ===== | ||
Xuất số trang. | Xuất số trang. | ||
Dòng 784: | Dòng 817: | ||
Lưu một thông báo vào CSDL. Thông báo này sẽ hiển thị cho admin biết lúc truy cập vào khu vực quản trị. | Lưu một thông báo vào CSDL. Thông báo này sẽ hiển thị cho admin biết lúc truy cập vào khu vực quản trị. | ||
- | Cú pháp | + | Cú pháp cho bản trước 4.3.09 |
<code php> | <code php> | ||
Dòng 798: | Dòng 831: | ||
* '' | * '' | ||
* '' | * '' | ||
+ | |||
+ | Cú pháp từ bản 4.3.09 về sau | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | nv_insert_notification($module, | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Trong đó: | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | **Lưu ý:** | ||
+ | |||
+ | * Quản trị cấp trên sẽ xem được thông báo của quản trị cấp dưới nếu logic_mode = 0. | ||
+ | * Nếu giá trị '' | ||
===== nv_status_notification ===== | ===== nv_status_notification ===== | ||
Cập nhật trạng thái thông báo. | Cập nhật trạng thái thông báo. | ||
Dòng 1605: | Dòng 1660: | ||
</ | </ | ||
+ | ===== nv_strspn ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Là hàm strspn hỗ trợ UTF-8 | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_strspn($str, | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ===== nv_ucfirst ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Là hàm ucfirst hỗ trợ UTF-8 | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_ucfirst($str) | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ===== nv_ltrim ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Là hàm ltrim hỗ trợ UTF-8 | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_ltrim($str, | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ===== nv_rtrim ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Là hàm rtrim hỗ trợ UTF-8 | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_rtrim($str, | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ===== nv_trim ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Là hàm trim hỗ trợ UTF-8 | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_trim($str, | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ===== nv_EncString ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Lọc dấu tiếng Việt | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_EncString($string) | ||
+ | </ | ||
+ | Trong đó: | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | ===== nv_save_file_ips ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Ghi cấu hình chặn IP và cấu hình IP loại trừ Flood ra file. | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_save_file_ips($type) | ||
+ | </ | ||
+ | Trong đó: | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | ===== change_alias_tags ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Được bổ sung kể từ NukeViet 4.3.03 | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Chuyển chuỗi thành liên kết tĩnh hợp lệ của tags | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | change_alias_tags($alias) | ||
+ | </ | ||
+ | Trong đó: | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | |||
+ | ===== nv_sendmail_from_template ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00 | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Gửi email theo mẫu được soạn. | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_sendmail_from_template($emailid, | ||
+ | </ | ||
+ | Trong đó: | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $data = [[ | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ] | ||
+ | ], [ | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ] | ||
+ | ]]; | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Trong '' | ||
+ | |||
+ | '' | ||
+ | |||
+ | '' | ||
+ | |||
+ | '' | ||
+ | |||
+ | |||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | |||
+ | Kết quả trả về | ||
+ | * Gửi '' | ||
+ | * Gửi '' | ||
+ | |||
+ | ===== nv_sendmail_template_async ===== | ||
+ | Nằm ở file includes/ | ||
+ | |||
+ | Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00 | ||
+ | |||
+ | Chức năng: Gửi email bất đồng bộ theo mẫu được soạn. Giống như nv_sendmail_from_template tuy nhiên cách gửi này không làm gián đoạn tiến trình hiện tại đồng thời không có kết quả trả về. | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_sendmail_template_async($emailid, | ||
+ | </ | ||
+ | Cách sử dụng xem hàm nv_sendmail_from_template |
programming4/function.1519692598.txt.gz · Sửa đổi lần cuối: 2018/02/27 07:49 bởi hoaquynhtim99