Mục lục
Các hàm được xây dựng trong NukeViet 4
nv_aleditor
Nằm ở file assets/editors/ckeditor/nv.php
Chức năng: Gọi ra trình soạn thảo Ckeditor
Cú pháp:
nv_aleditor($textareaname, $width = '100%', $height = '450px', $val = '', $customtoolbar = '', $path = '', $currentpath = '')
Trong đó:
$textareaname
là ID của trình soạn thảo$width
là chiều rộng trình soạn thảo ví dụ 100%, 100px$height
là chiều cao trình soạn thảo ví dụ 300px$val
là nội dung soạn thảo$customtoolbar
là giá trị tùy chỉnh các công cụ soạn thảo, để trống nếu mặc định hoặc tùy chỉnh theo https://ckeditor.com/latest/samples/old/toolbar/toolbar.html$path
là đường dẫn upload được phép khi duyệt file, có thể để trống$currentpath
là đường dẫn upload hiện tại khi duyệt file, có thể để trống
nv_admin_checkip
Nằm ở file includes/core/admin_access.php
Chức năng: Kiểm tra xem IP có bị cấm truy cập vào khu vực admin không. Trả về true nếu không bị cấm và false nếu bị cấm
Cú pháp:
nv_admin_checkip()
nv_admin_checkfirewall
Nằm ở file includes/core/admin_access.php
Chức năng: Kiểm tra và hiển thị tường lửa truy cập khu vực admin
Cú pháp:
nv_admin_checkfirewall()
nv_admin_checkdata
Nằm ở file includes/core/admin_access.php
Chức năng: Kiểm tra dữ liệu admin
Cú pháp:
nv_admin_checkdata($adm_session_value)
Trong đó:
$adm_session_value
mảng chứa các field được lấy từ bảng users
Đây là hàm chỉ để sử dụng trong hệ thống
nv_base64_encode
Hàm này dùng để mã hóa một chuỗi. Cú pháp:
nv_base64_encode ($input)
Ví dụ:
nv_base64_encode("http://nukeviet.vn") ;
Kết quả: aHR0cDovL251a2V2aWV0LnZu
nv_base64_decode
Ngược với hàm nv_base64_encode ( $input )
Cú pháp:
nv_base64_decode ($input)
Ví dụ:
nv_base64_decode("aHR0cDovL251a2V2aWV0LnZu") ;
Kết quả: http://nukeviet.vn
nv_check_valid_email
Cú pháp:
nv_check_valid_email ($mail, $return = false)
$return
được thêm vào kể từ phiên bản 4.3.08
Trả về giá trị rỗng nếu email hợp lệ và trả về thông báo lỗi nếu email không hợp lệ. Thường dùng để kiểm tra tính hợp lệ của email khi nhập vào.
Nếu tham số $return được đặt lên khác false thì dữ liệu trả về là mảng một chiều gồm hai phần tử 0 là giá trị kiểm tra trong trường hợp $return = false
và phần tử 1 là email đã được chuyển từ Unicode sang ASCII
nv_set_allow
Cú pháp:
nv_set_allow ($who, $groups)
Hàm này đã bị loại khỏi NukeViet 4
nv_date
Cú pháp:
nv_date ($format, $time = 0)
- $format là định dạng ngày tương tự cú pháp của hàm date trong php xem tại http://php.net/manual/en/function.date.php.
- $time là giá trị của ngày.
Cần biết thêm hằng NV_CURRENTTIME
Ví dụ
nv_date("H:i d/m/Y", NV_CURRENTTIME)
Kết quả:
20:10 06/05/2011
nv_htmlspecialchars
Cú pháp:
nv_htmlspecialchars ($string)
Chuyển đổi các ký tự đặc biệt thành chuỗi:
& => & \ => ' " => " < => < > => > \\ => \ / => / ( => ( ) => ) * => * [ => [ ] => ] ! => ! = => = # => # % => % ^ => ^ : => : { => { } => } ` => ` ~ => ~
Trong đó:
- $string có thể là một chuỗi kí tự hoặc một mảng một chiều chứa các chuỗi kí tự.
Tham khảo bảng mã hóa các ký tự đặc biệt: http://htmlhelp.com/reference/html40/entities/special.html
nv_unhtmlspecialchars
Ngược lại với hàm nv_htmlspecialchars
Cú pháp:
nv_unhtmlspecialchars ($string)
nv_nl2br
Cú pháp:
nv_nl2br ($text, $replacement = '<br />')
Dùng để chuyển các kí tự xuống dòng thành <br />
(trong HTML), thường dùng để xuống dòng khi lấy dữ liệu từ textarea.
Ví dụ:
nv_nl2br("Nuke\nViet")
Kết quả:
Nuke<br />Viet
nv_br2nl
Cú pháp:
nv_br2nl ($text)
Ngược lại với hàm nv_nl2br
nv_editor_nl2br
Cú pháp:
nv_editor_nl2br ($text)
Tương tự nv_nl2br
nhưng dùng trong trường hợp dữ liệu lấy từ EDITOR.
nv_editor_br2nl
Cú pháp:
nv_editor_br2nl ($text)
Ngược lại với nv_editor_nl2br ($text)
Các hàm nv_editor_br2nl ($text), nv_editor_nl2br ($text), nv_br2nl ($text), nv_nl2br
thường được dùng trong khi lấy dữ liệu từ EDITOR hay textarea rồi lưu vào cơ sở dữ liệu rồi đưa ngược từ CSDL ra EDITOR hay textarea (Ví dụ viết một bài viết và sửa một vài viết nào đó).
filter_text_input
Lấy dữ liệu được submit.
Ví dụ:
filter_text_input( 'alias', 'post', 'GIA TRI MAC DINH' )
Hàm này đã bị loại khỏi NukeViet 4
filter_text_textarea
nv_editor_filter_textarea
Các hàm này đã bị loại khỏi NukeViet 4
nv_editor_filter_textarea
Hàm này đã bị loại khỏi NukeViet 4
nv_sendmail
Gửi email.
Cú pháp:
nv_sendmail ($from, $to, $subject, $message, $files = '', $AddEmbeddedImage = false)
- $from xem thêm cách dùng bên dưới
- $to là địa chỉ email nhận,
- $subject tiêu đề của email,
- $message là nội dung email có thể có định dạng HTML,
- $files là địa chỉ tập tin đính kèm (có thể bỏ trống)
- $AddEmbeddedImage nếu khác false hệ thống sẽ tự động thêm logo của site vào cuối email như là chữ ký. File logo này được cấu hình tại phần Cấu hình site.
Ví dụ:
nv_sendmail(array("VINADES", "[email protected]"), "[email protected]", "Tiêu đề", "<strong>Nội dung</strong>");
Cách sử dụng biến $from
- $from là string thì string đó là địa chỉ email reply
- $from là mảng có 2 phần tử
$from = [ 'Tên người reply', '[email protected]' ];
- $from là mảng có 4 phần tử: Khả dụng từ bản 4.4.00 về sau
$from = [ 'Tên người reply', '[email protected]', 'Tên người gửi', '[email protected]' ];
Lưu ý:
- Thông số email người gửi có thể không có tác dụng khi gửi tới Gmail và một số máy chủ khác. Trường hợp đó máy chủ tự tìm ra email gửi chính xác để hiển thị.
- Từ bản 4.4.00 về sau có thể bỏ trống biến
$from
, hệ thống sẽ tự lấy từ email, tên của site
nv_generate_page
Xuất số trang.
Cú pháp:
nv_generate_page($base_url, $all_page, $per_page, $page);
trong đó
$base_url
là link cơ bản khi ấn vào một trang ví dụ nukeviet.vn/ khi ấn vào trang link sẽ thêmpage=So-trang
dùng$nv_Request→get_int('page', 'get', 1);
để lấy,$all_page
tổng số phần tử ví dụ hai mươi bài hát,$per_page
số phần tử trên một trang ví dụ 5 bài trên một trang,$page
Trang thứ mấy ví dụ trang 2. Dữ liệu xuất sẽ là một đoạn mã HTML bao gồm các link để ấn vào chỉ cần xuất ra trình duyệt trực tiếp. Giá trị này nhỏ nhất là 1.
Nâng cao:
nv_generate_page ($base_url, $num_items, $per_page, $on_page, $add_prevnext_text = true, $onclick = false, $js_func_name = 'nv_urldecode_ajax', $containerid = 'generate_page')
Trong đó:
- $base_url là đường dẫn cơ bản khi ấn vào một liên kết.
- $num_items: Tổng số mục cần phân trang.
- $per_page: số mục trên một trang.
- $on_page: Trang hiện tại (Nhỏ nhất là 1).
- $add_prevnext_text: Mang giá trị true, false, bật hoặc tắt hai liên kết “ttang trước” và “trang sau”.
- $onclick: Mang giá trị true, false. Nếu giá trị là true thì liên kết sẽ được thêm onclick=“$js_func_name”;
- $js_func_name: tên hàm được gọi khi ấn vào liên kết.
- $containerid: ID của đối tương được truyền vào hàm
$js_func_name
nv_is_url
Cú pháp:
nv_is_url ($url)
Kiểm tra một địa chỉ có phải là địa chỉ web đúng hay không, giá trị trả về là true nếu đúng và false nếu sai .
Ví dụ:
nv_is_url ("http://nukeviet.vn")
kết quả: true
nv_check_url
Cú pháp:
nv_check_url ($url, $is_200 = 0)
Kiểm tra sự tồn tại của địa chỉ $url sau thời gian hết hạn thực thi, giá trị trả về là true hoặc false.
Ví dụ:
nv_check_url ("http://nukeviet.vn")
kết quả: true.
nv_insert_logs
Dùng để lưu lại lịch sử một công việc nào đó.
Ví dụ câu lệnh lưu lại là đã có một quản trị viên xóa một chuyên mục sẽ viết như sau:
nv_insert_logs(NV_LANG_DATA[Ngôn ngữ], $module_name[tên module hiện đang dùng], $lang_module['file_addfile'][Tên công việc], $array['title'][Nội dung công việc], $admin_info['userid'][ID của thành viên], $link[Link để truy cập nếu có]);
nv_site_mods
Cú pháp:
nv_site_mods()
Trả về danh sách cấu hình các module hiện đang sử dụng giá trị trả về có dạng:
Array ( [about] => Array ( [module_file] => page [module_data] => about [module_upload] => about [custom_title] => Giới thiệu [admin_title] => Giới thiệu [admin_file] => 1 [main_file] => 1 [theme] => [mobile] => [description] => [keywords] => [groups_view] => 6 [is_modadmin] => [admins] => [rss] => 1 [gid] => 0 [funcs] => Array ( [sitemap] => Array ( [func_id] => 2 [func_name] => sitemap [show_func] => 0 [func_custom_name] => Sitemap [in_submenu] => 0 ) [rss] => Array ( [func_id] => 3 [func_name] => rss [show_func] => 0 [func_custom_name] => Rss [in_submenu] => 0 ) [main] => Array ( [func_id] => 1 [func_name] => main [show_func] => 1 [func_custom_name] => Main [in_submenu] => 0 ) ) [alias] => Array ( [sitemap] => sitemap [rss] => rss [main] => main ) ) [news] => Array ( …
nv_groups_list
Cú pháp:
nv_groups_list($mod_data = 'users')
Trả về danh sách các nhóm thành viên trong hệ thống. Mặc định sẽ trả về của module users, thay đổi $mod_data bằng module ảo của module users để trả về nhóm của module đó.
nv_info_die
Cú pháp:
nv_info_die ($page_title = ""[Tiêu đề], $info_title[Thông tin1], $info_content[Thông tin2], $error_code[Mã lỗi HTTP], $adminlink = 0[Cho phép hiển thị link đến khu vực quản trị])
Thường dùng để thông báo lỗi và kết thúc ví dụ báo lỗi 404 - trang web bạn cố gắng truy cập hiện không tồn tại.
nv_ImageInfo
Hàm tạo ảnh thumb.
Cú pháp:
nv_ImageInfo($original_name, $width = 0, $is_create_thumb = false, $thumb_path = '')
Trong đó:
- $original_name: Đường dẫn tuyệt đối đến file ảnh.
- $width: chiều rộng ảnh thumb.
- $is_create_thumb: Nếu có giá trị true thì hệ thống sẽ tạo ảnh thumb nếu ảnh gốc có kích thước lớn hơn ảnh thumb.
- $thumb_path: Đường dẫn tuyệt đối đến thư mục chứa ảnh thumb.
change_alias
Tạo liên kết tĩnh .
Cú pháp:
change_alias($title)
Ví dụ:
change_alias("Tiêu đề")
Kết quả: Tieu-de
nv_clean60
Cắt ngắn một chuỗi.
Cú pháp:
nv_clean60 ($string, $num = 60, $specialchars = false)
- $string là chuỗi cần cắt
- $num là số ký tự
- Nếu $specialchars là tre thì chuỗi trả về sẽ được xử lý qua hàm
nv_htmlspecialchars
Ví dụ:
nv_clean60 ("Nukeviet là phần mềm nguồn mở được nhiều người ưa thích", 10)
Kết quả:
Nukeviet là phần ...
nv_db_cache
Hàm này đã bị loại khỏi NukeViet 4 tham khảo$nv_Cache→db
nv_del_moduleCache
Hàm này đã bị loại khỏi NukeViet 4 tham khảo $nv_Cache→delMod
nv_loadUploadDirList
Hàm này đã bị loại khỏi NukeViet 4
nv_url_rewrite
Cú pháp:
nv_url_rewrite($buffer, $is_url = false)
Trả về đường dẫn rewrite từ đường dẫn chưa rewrite nếu giá trị $is_url là true.
nv_get_keywords
Cú pháp:
nv_get_keywords ($content, $keyword_limit = 20)
Trả về từ khóa từ $content, giới hạn tối đa bởi $keyword_limit
nv_genpass
Cú pháp:
nv_genpass ($length = 8, $type = 0)
Trả về một đoạn mã ngẫu nhiên có $length kí tự. Giá trị của $type
quy định phạm vi ký tự
- 0: Chữ cái thường và số
- 2: Chữ cái thường, chữ in hoa và số
- 3: Chữ cái thường, ký tự đặc biệt và số
- 4: Chữ cái thường, chữ in hoa, số và ký tự đặc biệt
nv_capcha_txt
Cú pháp:
nv_capcha_txt ($seccode)
Trả về true nếu mã capcha $seccode là hợp lệ, ngược lại trả về false.
nv_get_cache
Hàm này đã bị loại khỏi NukeViet 4. Tham khảo$nv_Cache→getItem
nv_set_cache
Hàm này đã bị loại khỏi NukeViet 4. Tham khảo $nv_Cache→setItem
nv_scandir
Cú pháp:
nv_scandir($directory, $pattern, $sorting_order = 0)
tương tự hàm scandir.
nv_getextension
Cú pháp:
nv_getextension ($filename)
Trả về kiểu file của $filename.
nv_mkdir
Cú pháp:
nv_mkdir($path, $dir_name)
tạo thư mục $dir_name trong thư mục $path.
nv_deletefile
Cú pháp:
nv_deletefile ($file, $delsub = false)
Xóa file hoặc thư mục $file. Nếu đối tượng xóa là thư mục và giá trị $delsub là true thì hàm chỉ xóa các thư mục rỗng.
nv_copyfile
Cú pháp:
nv_copyfile ($file, $newfile)
Copy $file sang $newfile.
nv_renamefile
Cú pháp:
nv_renamefile ($file, $newname)
Đổi tên file $file thành $newname.
nv_chmod_dir
Cú pháp:
nv_chmod_dir ($conn_id, $dir, $subdir = false)
CHMOD thư mục $dir và các thu mục con nếu $subdir có giá trị true. $conn_id là connection FTP (ft_connect());
nv_error_info
Cú pháp:
nv_error_info()
Trả về các thông báo lỗi hệ thống.
nv_rss_generate
Cú pháp:
nv_rss_generate ($channel, $items)
Xuất RSS.
nv_html_meta_tags
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Xuất các meta tags của site
Cú pháp:
nv_html_meta_tags($html = true)
Trong đó:
$html
nếu đặt là true nội dung xuất ra sẽ được chuyển thành chuỗi, ngược lại dữ liệu trả về là mảng chứa các meta tags
nv_is_file
Cú pháp:
nv_is_file ($file_fullpath, $array_allow_dirs)
Kiểm tra một file $file_fullpath
có tồn tại hay không tồn tại trong một hoặc nhiều thư mục cho phép $array_allow_dirs
. Kết quả trả về true nếu file tồn tại và false nếu file không tồn tại.
Trong đó chú ý hai tham số $file_fullpath
và $file_fullpath
, $file_fullpath
là đường dẫn tới file cần kiểm tra được lấy trực tiếp từ giá trị trả về của hàm javascript nv_open_browse()
, đường dẫn này có dạng:
NV_BASE_SITEURL . $folders . '/' . $filename
Ví dụ một số đường dẫn file:
/uploads/news/2015_12/image.jpg /assets/images/loading.png /modules/news/data/jquery.custom.js
$array_allow_dirs
là thư mục cho phép của $file_fullpath
, có thể là một thư mục, hoặc là mảng một chiều gồm nhiều thư mục cho phép. Nếu tham số này để trống trong lệnh gọi hàm, giá trị mặc định gồm hai thư mục cơ bản:
uploads // Thư mục chứ file upload assets/images // Thư mục ảnh
Chú ý: Nếu giá trị là thư mục A thì tất cả các thư mục con của thư mục A cũng được xem là thư mục cho phép.
Trong ví dụ về đường dẫn file ở trên thì thư mục truyền vào sẽ như sau:
/uploads/news/2015_12/image.jpg => uploads/news/2015_12 /assets/images/loading.png => assets/images /modules/news/data/jquery.custom.js => modules/news/data
nv_alias_page
Phân trang có hỗ trợ rewrite. Chú pháp cơ bản
nv_alias_page($title, $base_url, $num_items, $per_page, $on_page)
Trong đó:
- $title là nội dung tiêu đề của liên kết
- $base_url là đường dẫn cơ bản cho mỗi liên kết
- $num_items tổng số kết quả
- $per_page số kết quả 1 trang
- $on_page trang hiện tại, tối thiểu là 1.
Nâng cao:
nv_alias_page($title, $base_url, $num_items, $per_page, $on_page, $add_prevnext_text = true, $full_theme = true)
Trong đó:
- $add_prevnext_text xác định có hay không việc thêm vào nút trang trước, trang sau
- $full_theme nếu mang giá trị false hàm sẽ trả về chỉ các thẻ
<li>
, nếu là true hàm trả về cả<ul>
nv_object2array
Chuyển từ kiểu object
sang kiểu array
Cú pháp
nv_object2array($a)
nv_convertfromBytes
Chuyển từ đơn vị byte sang đơn vị lớn hơn thích hợp.
Cú pháp
nv_convertfromBytes($size)
Ví dụ:
nv_convertfromBytes(1024); // 1,024.00 bytes nv_convertfromBytes(65464654); // 62.43 MB nv_convertfromBytes(65464654188); // 60.97 GB nv_convertfromBytes(6546465418865464654188); // 5.55 ZB
nv_convertfromSec
Chuyển từ số giây sang thời gian đọc được thích hợp.
Cú pháp
nv_convertfromSec($sec = 0)
Ví dụ:
nv_convertfromSec(61); // 1 phút 1 giây nv_convertfromSec(3600); // 1 giờ nv_convertfromSec(86450); // 1 ngày 50 giây nv_convertfromSec(869751); // 10 ngày 1 giờ 35 phút 51 giây
nv_converttoBytes
Ngược lại với hàm nv_convertfromBytes
Cú pháp
nv_convertfromSec($string)
nv_check_valid_login
Kiểm tra giá trị username có hợp lệ hay không
Cú pháp
nv_check_valid_login($login, $max, $min)
Trong đó:
- $login là username cần kiểm tra
- $max số ký tự tối đa cho phép
- $min số ký tự tối thiểu cho phép
Trả về chuỗi rỗng nếu hợp lệ và chuỗi thể hiện lỗi nếu không hợp lệ
nv_check_valid_pass
Kiểm tra mật khẩu có hợp lệ hay không
Cú pháp
nv_check_valid_pass($pass, $max, $min)
Trong đó:
- $pass là mật khẩu cần kiểm tra
- $max số ký tự tối đa cho phép
- $min số ký tự tối thiểu cho phép
Trả về chuỗi rỗng nếu hợp lệ và chuỗi thể hiện lỗi nếu không hợp lệ
nv_check_valid_email
Kiểm tra email có hợp lệ hay không
Cú pháp
nv_check_valid_email($mail)
Trả về chuỗi rỗng nếu hợp lệ và chuỗi thể hiện lỗi nếu không hợp lệ
nv_user_in_groups
Kiểm tra thành viên có thuộc ít nhất một trong các nhóm được chỉ định hay không.
Cú pháp
nv_user_in_groups($groups_view)
Giá trị trả về là true hoặc false
Ví dụ
nv_user_in_groups("4,6,1,15")
nv_groups_add_user
Thêm thành viên vào nhóm
Cú pháp
nv_groups_add_user($group_id, $userid, $approved = 1, $mod_data = 'users')
Trong đó:
- $group_id là ID của nhóm
- $userid là ID của thành viên
- $approved mang giá trị 0 hoặc 1 có nghĩa là thành viên chưa được xác nhận hay đã được xác nhận vào nhóm.
- $mod_data là giá trị
$module_data
của module chưa CSDL thành viên, mặc định là module users.
Trả về true nếu thành công và false nếu thất bại.
nv_groups_del_user
Loại thành viên khỏi nhóm
Cú pháp
nv_groups_del_user($group_id, $userid, $mod_data = 'users')
Trong đó:
- $group_id là ID của nhóm
- $userid là ID của thành viên
- $mod_data là giá trị
$module_data
của module chưa CSDL thành viên, mặc định là module users.
Trả về true nếu thành công và false nếu thất bại.
nv_show_name_user
Lấy tên đầy đủ của thành viên
Cú pháp
nv_show_name_user($first_name, $last_name, $user_name = '')
nv_get_redirect
Lấy link chuyển hướng từ $_GET['nv_redirect'] hoặc $_POST['nv_redirect']
Cú pháp
nv_get_redirect($mode = 'post,get', $decode = false)
Trả về link chuyển hướng thực nếu nv_redirect hợp lệ hoặc rỗng nếu không hợp lệ
nv_redirect_decrypt
Giải mã link chuyển hướng
Cú pháp
nv_redirect_decrypt($string, $insite = true)
Trả về link chuyển hướng thực nếu redirect được mã hóa đúng kiểu, hoặc rỗng nếu không hợp lệ.
nv_redirect_encrypt
Mã hóa link chuyển hướng.
Cú pháp
nv_redirect_encrypt($url)
nv_insert_notification
Lưu một thông báo vào CSDL. Thông báo này sẽ hiển thị cho admin biết lúc truy cập vào khu vực quản trị.
Cú pháp cho bản trước 4.3.09
nv_insert_notification($module, $type, $content = array(), $obid = 0, $send_to = 0, $send_from = 0, $area = 1)
Trong đó:
$module
là tên module đưa ra thông báo. Thường là biến$module_name
$type
là chuỗi ký tự bất kỳ để tạo khóa cho thông báo. Ví dụ, thông báo khi có liên hệ mới, có thể dùng là “new_contact”. Hay bình luận mới, dùng “new_comment”,….$content
là mảng một chiều chứa các thông tin do người lập trình quy định, các thông tin này sẽ được lấy ra khi hiển thị thông báo.$obid
là ID của hành động được thực hiện. Ví dụ: sau khi gửi 1 thư liên hệ, thư này sẽ được ghi vào CSDL với một ID. Hay sau khi bình luận, bình luận này sẽ được ghi vào CSDL với một ID,….$send_to
giá trị userID của người nhận, bằng 0 nếu muốn thông báo cho tất cả$send_from
giá trị userID của người gửi thông báo, bằng 0 nếu là thông báo từ hệ thống$area
là khu vực thông báo: 0 là ngoài site, 1 là quản trị và 2 là ở các hai khu vực.
Cú pháp từ bản 4.3.09 về sau
nv_insert_notification($module, $type, $content = [], $obid = 0, $send_to = 0, $send_from = 0, $area = 1, $admin_view_allowed = 0, $logic_mode = 0)
Trong đó:
$module
là tên module đưa ra thông báo. Thường là biến$module_name
$type
là chuỗi ký tự bất kỳ để tạo khóa cho thông báo. Ví dụ, thông báo khi có liên hệ mới, có thể dùng là “new_contact”. Hay bình luận mới, dùng “new_comment”,….$content
là mảng một chiều chứa các thông tin do người lập trình quy định, các thông tin này sẽ được lấy ra khi hiển thị thông báo.$obid
là ID của hành động được thực hiện. Ví dụ: sau khi gửi 1 thư liên hệ, thư này sẽ được ghi vào CSDL với một ID. Hay sau khi bình luận, bình luận này sẽ được ghi vào CSDL với một ID,….$send_to
giá trị userID của người nhận, để trống nếu muốn thông báo cho tất cả. Nếu có nhiều người nhận thì giá trị này để là mảng một chiều chứa ID người nhận.$send_from
giá trị userID của người gửi thông báo, bằng 0 nếu là thông báo từ hệ thống$area
là khu vực thông báo: 0 là ngoài site, 1 là quản trị và 2 là ở các hai khu vực.$admin_view_allowed
có giá trị 0, 1, 2. 0 tức là gửi cho toàn bộ, 1 là gửi cho quản trị tối cao, 2 là gửi cho điều hành chung.$logic_mode
có giá trị 0 hoặc 1. 0 thì quản trị cấp trên sẽ thấy thông báo quản trị cấp dưới. 1 thì chỉ có cấp đó mới được thấy thông báo
Lưu ý:
- Quản trị cấp trên sẽ xem được thông báo của quản trị cấp dưới nếu logic_mode = 0.
- Nếu giá trị
$send_to
được chỉ định thì chỉ có những ngược nhận được chỉ định trong cấp đó và cấp trên (nếu logic_mode = 0) xem được.
nv_status_notification
Cập nhật trạng thái thông báo.
Cú pháp
nv_status_notification($language, $module, $type, $obid, $status = 1, $area = 1)
Trong đó:
$module, $type, $obid, $area
là khóa của thông báo$language
là ngôn ngữ chứa thông báo. Mang giá trị của NV_LANG_DATA$status
trạng thái thông báo: 0 là chưa xem, 1 là đã xem
nv_delete_notification
Xóa thông báo.
Cú pháp
nv_delete_notification($language, $module, $type, $obid)
Trong đó: $module, $type, $obid
là khóa của thông báo, $language
là ngôn ngữ chứa thông báo
nv_groups_post
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Kiểm tra logic phân quyền các nhóm, loại bỏ các nhóm không cần thiết và trả về các nhóm cần thiết
Cú pháp:
nv_groups_post($groups_view)
Trong đó:
$groups_view
mảng chứa ID các nhóm phân quyền
Chỉ dùng hàm này trong khu vực quản trị.
nv_var_export
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Đưa tất cả chuỗi trả về của hàm var_export về một dòng
Cú pháp:
nv_var_export($var_array)
Trong đó:
$var_array
biến cần xuất
Chỉ dùng hàm này đối với admin.
nv_save_file_config_global
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Xuất cấu hình trong CSDL ra file config_global.php
Cú pháp:
nv_save_file_config_global()
Chỉ dùng hàm này đối với admin.
nv_geVersion
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Kiểm tra phiên bản NukeViet, trả về dữ liệu XML thông tin kiểm tra phiên bản
Cú pháp:
nv_geVersion($updatetime = 3600)
Trong đó:
$updatetime
thời gian hết hạn để thực hiện load mới dữ liệu.
Hàm này chỉ sử dụng trong hệ thống NukeViet
nv_version_compare
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Tương đương hàm version_compare
Cú pháp:
nv_version_compare($version1, $version2)
Chỉ sử dụng hàm này cho admin
nv_check_rewrite_file
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Kiểm tra hệ thống có hỗ trợ rewrite không. Trả về true nếu có và false nếu không.
Cú pháp:
nv_check_rewrite_file()
Chỉ sử dụng cho admin
nv_rewrite_change
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Ghi lại thông tin rewrite vào file .htaccess hoặc .webconfig
Cú pháp:
nv_rewrite_change($array_config_global)
Trong đó:
$array_config_global
có dạng
$array_config_rewrite = array( 'rewrite_enable' => $global_config['rewrite_enable'], 'rewrite_optional' => $global_config['rewrite_optional'], 'rewrite_endurl' => $global_config['rewrite_endurl'], 'rewrite_exturl' => $global_config['rewrite_exturl'], 'rewrite_op_mod' => $global_config['rewrite_op_mod'], 'ssl_https' => 0 );
Chỉ sử dụng cho admin
nv_server_config_change
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Ghi lại thông tin cấu hình ErrorDocument, Access-Control-Allow-Origin, X-Frame-Options, X-XSS-Protection, X-Content-Type-Options, Cache-Control, X-Robots-Tag vào file .htaccess
Cú pháp:
nv_server_config_change($array_config)
Trong đó:
$array_config
có dạng
$array_config_define = array(); $array_config_define['nv_anti_agent'] = NV_ANTI_AGENT; $array_config_define['nv_gfx_num'] = NV_GFX_NUM; $array_config_define['nv_gfx_width'] = NV_GFX_WIDTH; $array_config_define['nv_gfx_height'] = NV_GFX_HEIGHT; $array_config_define['nv_anti_iframe'] = NV_ANTI_IFRAME; $array_config_define['nv_allowed_html_tags'] = NV_ALLOWED_HTML_TAGS;
Hàm này được thêm vào từ NukeViet 4.3.00
Chỉ sử dụng cho admin
nv_rewrite_rule_iis7
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Lưu thông tin cấu hình tra file web.config
Cú pháp:
nv_rewrite_rule_iis7($rewrite_rule = '')
Trong đó:
$rewrite_rule
là giá trị config cần lưu
Chỉ sử dụng cho admin
nv_getExtVersion
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Trả về dữ liệu kiểm tra phiên bản các ứng dung
Cú pháp:
nv_getExtVersion($updatetime = 3600)
Trong đó:
$updatetime
thời gian (giây) hết hạn cache
Hàm này chỉ sử dụng trong hệ thống NukeViet
nv_http_get_lang
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Trả về ngôn ngữ lỗi từ error code class HTTP của NukeViet
Cú pháp:
nv_http_get_lang($input)
Trong đó:
$input
là error code
Chỉ sử dụng cho admin
nv_parse_ini_file
Nằm ở file includes/core/filesystem_functions.php
Chức năng: Đọc file ini và trả về mảng dữ liệu
Cú pháp:
nv_parse_ini_file($filename, $process_sections = false)
Trong đó:
$filename
là file cần đọc$process_sections
nếu đặt là tru thì các section sẽ được chọn làm key của mảng trả về.
nv_get_mime_type
Nằm ở file includes/core/filesystem_functions.php
Chức năng: Xác định mime type của $filename
Cú pháp:
nv_get_mime_type($filename, $magic_path = '', $default_mime = 'application/octet-stream')
nv_get_allowed_ext
Nằm ở file includes/core/filesystem_functions.php
Chức năng: Trả về mảng một chiều chứa các key là kiểu file, value là mime của file được phép.
Cú pháp:
nv_get_allowed_ext($allowed_filetypes, $forbid_extensions, $forbid_mimes)
Trong đó:
$allowed_filetypes
là loại file, được xác định trong file includes/ini/mime.ini$forbid_extensions
là các kiểu file bị cấm$forbid_mimes
là các mime bị cấm
nv_string_to_filename
Nằm ở file includes/core/filesystem_functions.php
Chức năng: Chuyển một chuỗi bất kỳ sang tên file hợp lệ
Cú pháp:
nv_string_to_filename($word)
Trong đó:
$word
là chuỗi cần chuyển
nv_pathinfo_filename
Nằm ở file includes/core/filesystem_functions.php
Chức năng: Trả về thư mục chứa file
Cú pháp:
nv_pathinfo_filename($file)
Trong đó:
$file
là full path tới file
nv_ftp_del_dir
Nằm ở file includes/core/filesystem_functions.php
Chức năng: Sử dụng FTP để xóa thư mục
Cú pháp:
nv_ftp_del_dir($ftp, $dst_dir, $delsub)
Trong đó:
$ftp
là biến Class FTP$dst_dir
là thư mục cần xóa$delsub
nếu đặt là false thì sẽ không xóa nếu thư mục có chứa thư mục con
Hàm này chỉ sử dụng trong hệ thống
nv_is_image
Nằm ở file includes/core/filesystem_functions.php
Chức năng: Kiểm tra file có phải là ảnh không và trả về thông tin nếu file là ảnh. Nếu file không phải là ảnh thì trả về array()
Cú pháp:
nv_is_image($img)
Trong đó:
$img
là full path tới file cần kiểm tra
Dữ liệu trả về có dạng
$imageinfo['src'] = $imageinfo['width'] = $imageinfo['height'] = $imageinfo['mime'] = $imageinfo['type'] = $imageinfo['ext'] = $imageinfo['bits'] = $imageinfo['channels'] =
nv_imageResize
Nằm ở file includes/core/filesystem_functions.php
Chức năng: Trả về kích thước ảnh đúng tỉ lệ từ tham số $maxX, $maxY
Cú pháp:
nv_imageResize($origX, $origY, $maxX, $maxY)
Trong đó:
$origX
là chiều rộng thực$origY
là cao thực$maxX
là chiều rộng tối đa cần resize$maxY
làchiều cao tối đa cần resize
nv_htmlOutput
Nằm ở file includes/core/theme_functions.php
Chức năng: Sử dụng thay cho die($content)
Cú pháp:
nv_htmlOutput($html)
nv_jsonOutput
Nằm ở file includes/core/theme_functions.php
Chức năng: Sử dụng thay cho die(json_encode())
Cú pháp:
nv_jsonOutput($array_data)
nv_xmlOutput
Nằm ở file includes/core/theme_functions.php
Chức năng: Xuất ra trình duyệt file XML
Cú pháp:
nv_xmlOutput($content, $lastModified)
Trong đó:
$content
là nội dung file xml$lastModified
là thời gian thay đổi của file xml
nv_xmlSitemap_generate
Nằm ở file includes/core/theme_functions.php
Chức năng: Xuất file xml sitemap
Cú pháp:
nv_xmlSitemap_generate($url)
Trong đó:
$url
là mảng chứa dữ liệu sitemap
nv_xmlSitemapIndex_generate
Nằm ở file includes/core/theme_functions.php
Chức năng: Xuất file xml sitemap của trang chính
Cú pháp:
nv_xmlSitemapIndex_generate()
Hàm này chỉ sử dụng trong hệ thống
nv_css_setproperties
Nằm ở file includes/core/theme_functions.php
Chức năng: Trả về định dạng CSS nằm trên một hàng từ các thuộc tính $property_array
Cú pháp:
nv_css_setproperties($tag, $property_array)
Trong đó:
$tag
là đối tượng ví dụ .classname, #idname$property_array
là mảng chứa các thuộc tính key là tên thuộc tính value là dữ liệu
nv_theme_alert
Nằm ở file includes/core/theme_functions.php
Chức năng: Xuất ra nội dung thông báo lỗi cho site dựa theo mẫu của giao diện
Cú pháp:
nv_theme_alert($message_title, $message_content, $type = 'info', $url_back = '', $lang_back = '', $time_back = 5)
Trong đó:
$message_title
là tiêu đề thông báo$message_content
là nội dung thông báo$type
là kiểu với info = thông báo, danger = lỗi, success = thành công, warning = cảnh cáo$url_back
là đường dẫn click vào liên kết quay lại$lang_back
là ngôn ngữ cho liên kết quay lại$time_back
là thời gian tự động quay lại
Hàm này được thêm vào kể từ NukeViet 4.2
nv_create_submenu
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Đưa các function hiển thị ngoài site của các module vào biến $nv_vertical_menu
Cú pháp:
nv_create_submenu()
Hàm này chỉ sử dụng trong hệ thống
nv_blocks_content
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Đưa nội dung các block vào mã HTML của site
Cú pháp:
nv_blocks_content($sitecontent)
Trong đó:
$sitecontent
full mã HTML xuất ra cho trình duyệt
Hàm này chỉ sử dụng trong hệ thống
nv_html_links
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Lấy tất cả dữ liệu của site để xuất ra các thẻ <link> cho trình duyệt
Cú pháp:
nv_html_links($html = true)
Trong đó:
$html
nếu là true thì nội dung sẽ chuyển thành chuỗi, ngược lại trả về mảng
nv_html_page_title
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Lấy tiêu đề của site theo cấu hình
Cú pháp:
nv_html_page_title($html = true)
Trong đó:
$html
nếu là true thì nội dung sẽ chuyển thành chuỗi, ngược lại trả về mảng
nv_html_css
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Trả về CSS của hệ thống và module
Cú pháp:
nv_html_css($html = true)
Trong đó:
$html
nếu là true thì nội dung sẽ chuyển thành chuỗi, ngược lại trả về mảng
nv_html_site_rss
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Trả về các link rss của module
Cú pháp:
nv_html_site_rss($html = true)
Trong đó:
$html
nếu là true thì nội dung sẽ chuyển thành chuỗi, ngược lại trả về mảng
nv_html_site_js
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Trả về các file js của site và module
Cú pháp:
nv_html_site_js($html = true)
Trong đó:
$html
nếu là true thì nội dung sẽ chuyển thành chuỗi, ngược lại trả về mảng
nv_admin_menu
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Lấy nội dung HTML menu của admin ngoài site
Cú pháp:
nv_admin_menu()
nv_groups_list_pub
Nằm ở file includes/core/user_functions.php
Chức năng: Lấy các nhóm thành viên tham gia tự do trong hệ thống
Cú pháp:
nv_groups_list_pub($mod_data = 'users')
Trong đó:
$mod_data
là module lấy dữ liệu, để trống là module users của hệ thống
nv_getCountry_from_file
Nằm ở file includes/countries.php
Chức năng: Xác định quốc gia từ địa chỉ IP, dữ liệu lấy từ file
Cú pháp:
nv_getCountry_from_file($ip)
Trong đó:
$ip
là IP cần xác định quốc gia
nv_getCountry_from_cookie
Nằm ở file includes/countries.php
Chức năng: Xác định quốc gia từ địa chỉ IP, dữ liệu lấy từ cookie
Cú pháp:
nv_getCountry_from_cookie($ip)
Trong đó:
$ip
là IP cần xác định quốc gia
nv_getenv
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Tương tự hàm getenv
Cú pháp:
nv_getenv($a)
Trong đó:
$a
là khóa
nv_preg_quote
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Là hàm preg_quote với tham số thứ 2 là /
Cú pháp:
nv_preg_quote($a)
nv_is_myreferer
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Kiểm tra $referer có phải là của chính website hay không
Cú pháp:
nv_is_myreferer($referer = '')
nv_is_banIp
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Kiểm tra xem địa chỉ IP có bị cấm truy cập website hay không
Cú pháp:
nv_is_banIp($ip)
Trong đó:
$ip
là IP cần kiểm tra
nv_checkagent
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Kiểm tra tính hợp lệ của User Agent, trả về none nếu User Agent không hợp lệ
Cú pháp:
nv_checkagent($a)
Trong đó:
$a
là User Agent cần kiểm tra
nv_function_exists
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Tương tự hàm function_exists
Cú pháp:
nv_function_exists($funcName)
nv_class_exists
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Tương tự hàm class_exists
Cú pháp:
nv_class_exists($clName, $autoload = true)
nv_md5safe
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Lấy mã MD5 của một chuỗi sau khi đã đưa chuỗi đó về lowercase
Cú pháp:
nv_md5safe($username)
Trong đó:
$username
là chuỗi cần lấy MD5
nv_EncodeEmail
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Mã hóa email để xuất ra trình duyệt tránh các máy chủ tự bóc email
Cú pháp:
nv_EncodeEmail($strEmail, $strDisplay = '', $blnCreateLink = true)
Trong đó:
$strEmail
là email cần mã hóa$strDisplay
là nội dung hiển thị$blnCreateLink
đặt là true thì dữ liệu trả về dạng liên kết
nv_user_groups
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Kiểm tra và trả về các nhóm của thành viên
Cú pháp:
nv_user_groups($in_groups, $res_2step = false, $manual_groups = array())
Trong đó:
$in_groups
là các nhóm trong CSDL$res_2step
nếu đặt là true thì dữ liệu trả về là một mảng phần tử 0 là các nhóm, phần tử 1 (true|false) biểu thị có yêu cầu xác thực hai bước hay không$manual_groups
là các nhóm thêm thủ công vào
nv_monthname
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Lấy tên tháng (theo ngôn ngữ) từ tháng dạng số
Cú pháp:
nv_monthname($i)
Trong đó:
$i
là tháng
nv_check_domain
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Kiểm tra domain hợp lệ, nếu hợp lệ trả về domain, nếu không trả về chuỗi rỗng
Cú pháp:
nv_check_domain($domain)
Trong đó:
$domain
là domain cần kiểm tra
nv_redirect_location
Nằm ở file includes/functions.php
Chức năng: Chuyển hướng trình duyệt tới URL, url sẽ được rewrite nếu có thể
Cú pháp:
nv_redirect_location($url, $error_code = 301)
Trong đó:
$url
là url cần chuyển hướng$error_code
là HTTP code chuyển hướng
nv_strlen
Nằm ở file includes/utf8/iconv_string_handler.php
Chức năng: Là làm strlen hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_strlen($string)
Trong đó:
$string
là chuỗi cần xác định độ dài
nv_substr
Nằm ở file includes/utf8/iconv_string_handler.php
Chức năng: Là hàm substr hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_substr($string, $start, $length)
nv_substr_count
Nằm ở file includes/utf8/iconv_string_handler.php
Chức năng: Là hàm substr_count hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_substr_count($haystack, $needle)
nv_strpos
Nằm ở file includes/utf8/iconv_string_handler.php
Chức năng: Là hàm strpos hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_strpos($haystack, $needle, $offset = 0)
nv_strrpos
Nằm ở file includes/utf8/iconv_string_handler.php
Chức năng: Là hàm strrpos hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_strrpos($haystack, $needle, $offset = 0)
nv_strtolower
Nằm ở file includes/utf8/iconv_string_handler.php
Chức năng: Là hàm strtolower hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_strtolower($string)
nv_strtoupper
Nằm ở file includes/utf8/iconv_string_handler.php
Chức năng: Là hàm strtoupper hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_strtoupper($string)
utf8_to_unicode
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Chuyển mã UTF-8 sang Unicode
Cú pháp:
utf8_to_unicode($str)
Trong đó:
$str
là mảng cần chuyển
unicode_to_entities
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Chuyển mã Unicode sang mã hiển trị trên trình duyệt
Cú pháp:
unicode_to_entities($unicode)
Trong đó:
$unicode
là mảng cần chuyển
unicode_to_utf8
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Chuyển mã Unicode sang UTF-8
Cú pháp:
unicode_to_utf8($str)
Trong đó:
$str
là mảng cần chuyển
nv_str_split
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Là hàm str_split hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_str_split($str, $split_len = 1)
nv_strspn
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Là hàm strspn hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_strspn($str, $mask, $start = null, $length = null)
nv_ucfirst
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Là hàm ucfirst hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_ucfirst($str)
nv_ltrim
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Là hàm ltrim hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_ltrim($str, $charlist = false)
nv_rtrim
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Là hàm rtrim hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_rtrim($str, $charlist = false)
nv_trim
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Là hàm trim hỗ trợ UTF-8
Cú pháp:
nv_trim($str, $charlist = false)
nv_EncString
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Chức năng: Lọc dấu tiếng Việt
Cú pháp:
nv_EncString($string)
Trong đó:
$string
là chuỗi cần lọc dấu
nv_save_file_ips
Nằm ở file includes/core/admin_functions.php
Chức năng: Ghi cấu hình chặn IP và cấu hình IP loại trừ Flood ra file.
Cú pháp:
nv_save_file_ips($type)
Trong đó:
$type
0 thì lưu Ban IP, 1 thì lưu IP loại trừ Flood
change_alias_tags
Nằm ở file includes/utf8/utf8_functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.3.03
Chức năng: Chuyển chuỗi thành liên kết tĩnh hợp lệ của tags
Cú pháp:
change_alias_tags($alias)
Trong đó:
$alias
là chuỗi cần chuyển
nv_sendmail_from_template
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Gửi email theo mẫu được soạn.
Cú pháp:
nv_sendmail_from_template($emailid, $data = [], $lang = '', $attachments = '', $test_mode = false)
Trong đó:
$emailid
là ID của mẫu email trong module emailtemplates hoặc mảng[$module_file, $ID]
với$ID
là id mẫu email cố định theo module. Nếu là mảng thì hệ thống sẽ tìm mẫu email có ID và module tương ứng. Còn nếu là số thì hệ thống tìm theo ID mẫu email được chỉ định$data
là dữ liệu dùng gửi mail đi có thể có dạng như sau
$data = [[ 'to' => $email1, 'from' => '[email protected]', 'data' => [ 'key1' => 'Value 1', 'key2' => 'Value 2', ] ], [ 'to' => [$email2, $email3, $email4], 'from' => ['SenderName' ,'[email protected]'], 'data' => [ 'key1' => 'Value 1', 'key2' => 'Value 2', ] ]];
Trong $data
có bấy nhiêu phần tử sẽ có tương ứng bấy nhiêu email gửi đi.
to
là bắt buộc có thể là 1 địa chỉ email hoặc mảng chứa danh sách email nhận.
from
có thể có hoặc không, nếu không thì thông tin người gửi được chỉ định ở từng mẫu email hoặc từ cấu hình gửi mail trong hệ thống. from có thể nhận giá trị là email hoặc mảng chứa tên và email.
data
sẽ là mảng dữ liệu bất kì, truyền dữ liệu vào để gửi email
$lang
chỉ định ngôn ngữ gửi email, nếu bỏ trống là ngôn ngữ giao diện hiện tại$attachments
đường dẫn tuyệt đối đến file đính kèm. Nếu có nhiều file hãy phân cách bằng dấu phảy$test_mode
nếu gửi test hãy đặt là true.
Kết quả trả về
- Gửi
$test_mode = true
: Nếu gửi một lúc nhiều email thì là mảng tương ứng chứa trạng thái lỗi hoặc thành công của các email đó dạng chuỗi. Nếu gửi 1 email thì kết quả là chuỗi rỗng khi gửi thành công hoặc chuỗi lỗi khi gửi thất bại - Gửi
$test_mode = false
: Nếu gửi một lúc nhiều email thì là mảng tương ứng chứa trạng thái lỗi hoặc thành công của các email đó dạng boolean. Nếu gửi 1 email thì kết quả là true khi gửi thành công hoặc false khi gửi thất bại
nv_sendmail_template_async
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Gửi email bất đồng bộ theo mẫu được soạn. Giống như nv_sendmail_from_template tuy nhiên cách gửi này không làm gián đoạn tiến trình hiện tại đồng thời không có kết quả trả về.
Cú pháp:
nv_sendmail_template_async($emailid, $data = [], $lang = '', $attachments = '')
Cách sử dụng xem hàm nv_sendmail_from_template
nv_date_format
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Định dạng ngày tháng đúng với cấu hình bản địa hóa.
Cú pháp:
nv_date_format(int $short = 1, ?int $timestamp = null, string $lang = '')
Trong đó:
$short
giá trị 1 hoặc 0 biểu thị định dạng ngắn gọn hay đầy đủ$timestamp
UNIXTIME, để trống bằng NV_CURRENTTIME$lang
ngôn ngữ định dạng, để trống bằng NV_LANG_INTERFACE
nv_time_format
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Định dạng giờ đúng với cấu hình bản địa hóa.
Cú pháp:
nv_time_format(int $short = 1, ?int $timestamp = null, string $lang = '')
Trong đó:
$short
giá trị 1 hoặc 0 biểu thị định dạng ngắn gọn hay đầy đủ$timestamp
UNIXTIME, để trống bằng NV_CURRENTTIME$lang
ngôn ngữ định dạng, để trống bằng NV_LANG_INTERFACE
nv_datetime_format
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Định dạng ngày tháng năm + giờ, dùng để hiển thị ra ví dụ ngày đăng bài, thời gian sửa bài…
Cú pháp:
nv_datetime_format(?int $timestamp = null, int $reverse = 0, int $short = 1, string $lang = '')
Trong đó:
$timestamp
UNIXTIME, để trống bằng NV_CURRENTTIME$reverse
0 thì hiển thị ngày trước, giờ sau và 1 thì giờ trước ngày sau$short
giá trị 1 hoặc 0 biểu thị định dạng ngắn gọn hay đầy đủ$lang
ngôn ngữ định dạng, để trống bằng NV_LANG_INTERFACE
nv_number_format
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Định dạng hiển thị số đúng cấu hình bản địa hóa
Cú pháp:
nv_number_format(float $num, string $lang = '')
Trong đó:
$num
số cần định dạng$lang
ngôn ngữ định dạng, để trống bằng NV_LANG_INTERFACE
nv_currency_format
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Định dạng hiển thị tiền tệ đúng cấu hình bản địa hóa
Cú pháp:
nv_currency_format(float $num, string $lang = '')
Trong đó:
$num
số tiền cần định dạng$lang
ngôn ngữ định dạng, để trống bằng NV_LANG_INTERFACE
nv_region_config
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Lấy các thiết lập bản địa hóa theo key
Cú pháp:
nv_region_config(string $key, string $lang = '')
Trong đó:
$key
khóa cấu hình cần lấy, nếu không có trả về null$lang
ngôn ngữ định dạng, để trống bằng NV_LANG_INTERFACE
nv_d2u_get
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Phân tích chuỗi ở ô ngày tháng theo phương thức get ra timestamp, thất bại trả về false
Cú pháp:
nv_d2u_get(string $str, ?int $hh = null, ?int $mm = null, ?int $ss = null, string $lang = '')
Trong đó:
$str
Chuỗi được lấy từ biến $_GET['key']$hh
giờ được thêm vào$mm
phút được thêm vào$ss
giây được thêm vào$lang
ngôn ngữ định dạng, để trống bằng NV_LANG_INTERFACE
Hàm có khả năng phân tích đến giờ phút [giây] của chuỗi dạng d-m-Y H:i:s hoặc d-m-Y H:i. Nếu truyền vào đủ $hh, $mm, $ss thì giá trị giờ phút giây trong chuỗi nếu có sẽ bị bỏ qua.
nv_d2u_post
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Phân tích chuỗi ở ô ngày tháng theo phương thức post ra timestamp, thất bại trả về false
Cú pháp:
nv_d2u_post(string $str, ?int $hh = null, ?int $mm = null, ?int $ss = null, string $lang = '')
Tương tự như nv_d2u_get
nv_u2d_get
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Chuyển từ timestamp sang chuỗi đưa vào input ở form get.
Cú pháp:
nv_u2d_get(?int $timestamp, string $lang = '')
Trong đó:
$timestamp
giờ theo dạng unix$lang
ngôn ngữ định dạng, để trống bằng NV_LANG_INTERFACE
nv_u2d_post
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Chuyển từ timestamp sang chuỗi đưa vào input ở form post.
Cú pháp:
nv_u2d_post(?int $timestamp, string $lang = '')
Trong đó:
$timestamp
giờ theo dạng unix$lang
ngôn ngữ định dạng, để trống bằng NV_LANG_INTERFACE
nv_autoLinkDisable
Nằm ở file includes/functions.php
Được bổ sung kể từ NukeViet 4.6.00
Chức năng: Mã hóa ký tự trong chuỗi được truyền vào để giúp các máy chủ email không tự động nhận diện nó là liên kết. Không ấn vào liên kết được
Cú pháp:
$rest_text = nv_autoLinkDisable($text)
Trong đó:
$text
chuỗi cần xử lý