support:hosting:chmod
Khác biệt
Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.
Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trướcPhiên bản sau | Phiên bản trướcPhiên bản sauPhiên bản sau của cả hai bên | ||
support:hosting:chmod [2012/03/16 11:41] – tienbo | support:hosting:chmod [2014/11/23 13:07] – [2) User Error: session.save_path directory not set!] webvang.vn | ||
---|---|---|---|
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
* Để xác định quyền hạn cho các nhóm nhất định, người ta sử dụng các ký hiệu bằng con số như sau: | * Để xác định quyền hạn cho các nhóm nhất định, người ta sử dụng các ký hiệu bằng con số như sau: | ||
- | 4 = read (quyền được đọc) | + | |
+ | 2 = write (quyền được ghi) | ||
+ | 1 = execute (quyền được thực hiện) | ||
- | 2 = write (quyền được ghi) | ||
- | |||
- | 1 = execute (quyền được thực hiện) | ||
* Các con số này tổ hợp ra 7 phương án: | * Các con số này tổ hợp ra 7 phương án: | ||
- | 7 = read, write & execute | + | |
+ | 6 = read & write | ||
+ | 5 = read & execute | ||
+ | 4 = read | ||
+ | 3 = write & execute | ||
+ | 2 = write | ||
+ | 1 = execute | ||
- | 6 = read & write | + | * Ký hiệu lệnh Chmod thường có 3 con số: con số đầu thể hiện quyền hạn gán cho người sử dụng thuộc nhóm " |
- | 5 = read & execute | + | * Trong trường hợp sử dụng ký hiệu chữ, chúng ta sẽ bắt gặp những ký hiệu sau: |
- | 4 = read | + | " |
+ | " | ||
+ | " | ||
- | 3 = write & execute | + | * Ngoài ra còn có: |
- | 2 = write | + | " |
+ | " | ||
+ | " | ||
+ | " | ||
- | 1 = execute | + | * Dưới đây là bảng các tổ hợp thường gặp: |
- | * Ký hiệu lệnh Chmod thường có 3 con số: con số đầu | + | ^ Quyền truy cập ^^^ Lệnh (Mã) ^ Miêu tả ^ |
+ | | | ||
+ | | r w x | r - x | r - x | chmod 755 | Dành cho các thư mục, CGI-scripts và những files thực hiện | ||
+ | | r w - | r - - | r - - | chmod 644 | Dành cho các files thường | ||
+ | | r w - | - - - | - - - | chmod 600 | Giấu files đối với tất cả ngoại trừ bạn và những scripts | ||
+ | | U = user; G = group; W = world r = Read; w = Write; x = Execute; - = Không có quyền | ||
- | * Trong trường hợp sử dụng ký hiệu chữ, chúng ta sẽ bắt gặp những ký hiệu sau: | ||
- | " | ||
- | " | + | ====== Một số lỗi thường gặp về cmod trên hosting Linux ====== |
+ | |||
- | " | + | ===== 1) Lỗi khong nhìn thấy file thump sau khi upload và cmod các thư mục cần thiết. ===== |
- | * Ngoài ra còn có: | + | |
- | " | ||
- | " | + | {{: |
- | " | + | Cách fix lỗi này như sau: |
- | " | + | B1: Cmod thư mục Files/ |
- | * Dưới đây là bảng các tổ hợp thường gặp: | + | B2: Xóa tất cả file trong thu mục Files/ |
+ | |||
+ | B3: Đăng nhập admin của site. | ||
+ | |||
+ | B4: Vào Menu "Công cụ web" > "Dọn dẹp hệ thống". | ||
+ | |||
+ | B5: Nhấn chọn all. | ||
+ | |||
+ | B6: Và nhấn thực hiện. | ||
+ | |||
+ | B7: Vào lại các module xem hình ảnh thump đã hiện thị. | ||
+ | |||
+ | Kết quả : | ||
+ | |||
+ | {{: | ||
+ | ===== 2) User Error: session.save_path directory not set! ===== | ||
+ | {{: | ||
+ | - Nguyên nhân : Thư mục sess chưa được sét quyền write cho thư mục | ||
+ | Fix User Error: session.save_path directory not set: | ||
+ | * Set cmod thư mục sess thành 777 |
support/hosting/chmod.txt · Sửa đổi lần cuối: 2014/11/23 13:34 bởi webvang.vn