Công cụ thành viên

Công cụ trang web


programming:function

Khác biệt

Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.

Liên kết đến bản xem so sánh này

Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trước
Phiên bản sau
Phiên bản trước
programming:function [2012/03/17 18:10] – [nv_site_mods()] laserprogramming:function [2016/06/15 15:00] (hiện tại) – [Các hàm được xây dựng trong NukeViet] hoaquynhtim99
Dòng 1: Dòng 1:
-====== Các hàm được xây dựng trong NukeViet ======+====== Các hàm được xây dựng trong NukeViet ======
  
 ===== nv_base64_encode===== ===== nv_base64_encode=====
Dòng 66: Dòng 66:
 Kết quả: Kết quả:
   20:10 06/05/2011   20:10 06/05/2011
-===== nv_unhtmlspecialchars ===== 
  
 +===== nv_htmlspecialchars =====
 Cú pháp:  Cú pháp: 
 <code php> <code php>
-nv_unhtmlspecialchars ( $string )+nv_htmlspecialchars ( $string )
 </code> </code>
  
-^  Chuyển các kí tự   Thành  ^ +Chuyển đổi các ký tự đặc biệt thành chuỗi: 
- &amp;  |  &  | +  &  =>   &amp;   
- &#039;  |  \  | +  \  =>   &#039;   
- &quot;  |  "  | +   =>   &quot;   
- &lt;  |  <  | +  <  =>   &lt;   
- &gt;   >  | +  >  =>   &gt;   
-|  &#x005C;  |  \\  | +  \\  =>   &#x005C;   
- &#x002F;  |  /  | +  /  =>   &#x002F;   
- &#40;  |  (  | +  (  =>   &#40;   
- &#41;  |  )  | +  )  =>   &#41;   
- &#42;  |  *  | +  *  =>   &#42;   
- &#91;  |  [  | +  [  =>   &#91;   
- &#93;  |  ]  | +  ]  =>   &#93;   
- &#33;  |  !  | +  !  =>   &#33;   
- &#x3D;    | +  =  =>   &#x3D;   
-|  &#x23;  |  #  | +  =>   &#x23;   
- &#x25;  |  %  | +  %  =>   &#x25;   
- &#x5E;  |  mũ  | +  ^  =>   &#x5E;   
- &#x3A;  |  :  | +  :  =>   &#x3A;   
- &#x7B;  |  {  | +  {  =>   &#x7B;   
- &#x7D;  |  }  | +  }  =>   &#x7D;   
- &#x60;  |  `  | +  `  =>   &#x60;   
- &#x7E;  |  ~  |+  ~  =>   &#x7E;  
  
 Trong đó: Trong đó:
Dòng 101: Dòng 101:
  
 Tham khảo bảng mã hóa các ký tự đặc biệt: [[http://htmlhelp.com/reference/html40/entities/special.html]] Tham khảo bảng mã hóa các ký tự đặc biệt: [[http://htmlhelp.com/reference/html40/entities/special.html]]
-===== nv_htmlspecialchars =====+ 
 +===== nv_unhtmlspecialchars ===== 
 +Ngược lại với hàm ''nv_htmlspecialchars'' 
 Cú pháp:  Cú pháp: 
 <code php> <code php>
-nv_htmlspecialchars ( $string )+nv_unhtmlspecialchars ( $string )
 </code> </code>
- 
-Ngược lại với hàm ''nv_unhtmlspecialchars ( $string )'' 
  
 ===== nv_nl2br ===== ===== nv_nl2br =====
Dòng 154: Dòng 155:
  
 ===== filter_text_textarea ===== ===== filter_text_textarea =====
 +
 +==== nv_editor_filter_textarea ====
 +
 +Lấy dữ liệu của textarea.
  
 Ví dụ:  Ví dụ: 
-''nv_editor_filter_textarea( 'content', '', NV_ALLOWED_HTML_TAGS )'': Lấy dữ liệu của textarea+<code php>''nv_editor_filter_textarea( 'content', '', NV_ALLOWED_HTML_TAGS )''</code> 
 + 
 + 
 +==== nv_editor_filter_textarea ====
  
-===== nv_editor_filter_textarea =====+Lấy dữ liệu của editor.
  
-lấy dữ liệu của editor. 
 Ví dụ:  Ví dụ: 
 <code php> <code php>
Dòng 181: Dòng 188:
 Ví dụ: Ví dụ:
 <code php> <code php>
-nv_sendmail( array ( "VINADES", "contact@vinades.vn" ), "vinades.vn", "Tiêu đề", "<strong>Nội dung</strong>" );+nv_sendmail( array ( "VINADES", "contact@vinades.vn" ), "admin@nukeviet.vn", "Tiêu đề", "<strong>Nội dung</strong>" );
 </code> </code>
- 
 ===== nv_generate_page ===== ===== nv_generate_page =====
 Xuất số trang. Xuất số trang.
Dòng 239: Dòng 245:
  
 ===== nv_insert_logs ===== ===== nv_insert_logs =====
-Dùng để lưu lại lịch sử một công việc nào đó, ví dụ lưu lại là đã có một quản trị viên xóa một chuyên mục.  +Dùng để lưu lại lịch sử một công việc nào đó.  
-Ví dụ:+ 
 +Ví dụ câu lệnh lưu lại là đã có một quản trị viên xóa một chuyên mục sẽ viết như sau:
  
 <code php> <code php>
Dòng 289: Dòng 296:
 Cú pháp: Cú pháp:
 <code php> <code php>
-nv_info_die ( $page_title = ""[Tiêu đề], $info_title[Thông tin1], $info_content[Thông tin2], $adminlink = 0[Cho phép hiển thị link đến khu vực quản trị] )+nv_info_die ( $page_title = ""[Tiêu đề], $info_title[Thông tin1], $info_content[Thông tin2], $error_code[Mã lỗi HTTP], $adminlink = 0[Cho phép hiển thị link đến khu vực quản trị] )
 </code> </code>
 Thường dùng để thông báo lỗi và kết thúc ví dụ báo lỗi 404 - trang web bạn cố gắng truy cập hiện không tồn tại. Thường dùng để thông báo lỗi và kết thúc ví dụ báo lỗi 404 - trang web bạn cố gắng truy cập hiện không tồn tại.
Dòng 469: Dòng 476:
 </code>  </code> 
 Xuất các thẻ meta-tag. Xuất các thẻ meta-tag.
 +
  
programming/function.1331982640.txt.gz · Sửa đổi lần cuối: 2012/03/18 08:10 (sửa đổi bên ngoài)