programming:function
Khác biệt
Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.
Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trướcPhiên bản sau | Phiên bản trước | ||
programming:function [2012/03/17 17:46] – laser | programming:function [2016/06/15 15:00] (hiện tại) – [Các hàm được xây dựng trong NukeViet] hoaquynhtim99 | ||
---|---|---|---|
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
- | ====== Các hàm được xây dựng trong NukeViet ====== | + | ====== Các hàm được xây dựng trong NukeViet |
===== nv_base64_encode===== | ===== nv_base64_encode===== | ||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
Hàm trả về true nếu được phép và false nếu không được phép. | Hàm trả về true nếu được phép và false nếu không được phép. | ||
Chức năng để kiểm tra quyền hạn để xem một nội dung ví dụ quyền download, quyền xem tin tức... | Chức năng để kiểm tra quyền hạn để xem một nội dung ví dụ quyền download, quyền xem tin tức... | ||
- | ===== nv_date ( $format, $time = 0 ) ===== | + | ===== nv_date ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_date ( $format, $time = 0 ) | ||
+ | </ | ||
+ | * $format là định dạng ngày tương tự cú pháp của hàm date trong php xem tại http:// | ||
+ | * $time là giá trị của ngày. | ||
- | '' | ||
- | $time là giá trị của ngày. | ||
Cần biết thêm hằng '' | Cần biết thêm hằng '' | ||
Ví dụ | Ví dụ | ||
Dòng 60: | Dòng 64: | ||
nv_date(" | nv_date(" | ||
</ | </ | ||
- | kết quả | + | Kết quả: |
- | 20:10 06/05/2011 | + | 20:10 06/05/2011 |
- | ===== nv_unhtmlspecialchars ( $string ) ===== | + | |
- | ^ Chuyển các kí tự ^ Thành | + | ===== nv_htmlspecialchars ===== |
- | | & | + | Cú pháp: |
- | | &# | + | <code php> |
- | | & | + | nv_htmlspecialchars |
- | | & | + | </ |
- | | & | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | | &# | + | |
- | '' | + | Chuyển đổi các ký tự đặc biệt thành chuỗi: |
+ | & => | ||
+ | \ => | ||
+ | " | ||
+ | < => | ||
+ | > => | ||
+ | \\ => | ||
+ | / => | ||
+ | ( => | ||
+ | ) => | ||
+ | * => | ||
+ | [ => | ||
+ | ] => | ||
+ | ! => | ||
+ | = => | ||
+ | # => | ||
+ | % => | ||
+ | ^ => | ||
+ | : => | ||
+ | { => | ||
+ | } => | ||
+ | ` => | ||
+ | ~ => | ||
+ | |||
+ | Trong đó: | ||
+ | * $string có thể là một chuỗi kí tự hoặc một mảng một chiều chứa các chuỗi kí tự. | ||
Tham khảo bảng mã hóa các ký tự đặc biệt: [[http:// | Tham khảo bảng mã hóa các ký tự đặc biệt: [[http:// | ||
- | ===== nv_htmlspecialchars ( $string ) ===== | ||
- | ngược lại với hàm '' | + | ===== nv_unhtmlspecialchars ===== |
+ | Ngược lại với hàm '' | ||
- | ===== nv_nl2br | + | Cú pháp: |
+ | <code php> | ||
+ | nv_unhtmlspecialchars | ||
+ | </code> | ||
- | dùng để chuyển các kí tự xuống dòng thành ''< | + | ===== nv_nl2br ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_nl2br ( $text, $replacement = '< | ||
+ | </ | ||
+ | Dùng để chuyển các kí tự xuống dòng thành ''< | ||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
<code php> | <code php> | ||
nv_nl2br( " | nv_nl2br( " | ||
</ | </ | ||
- | kết quả | + | Kết quả: |
Nuke<br />Viet | Nuke<br />Viet | ||
- | ===== nv_br2nl ( $text ) ===== | ||
- | ngược lại với hàm '' | + | ===== nv_br2nl ===== |
- | ===== nv_editor_nl2br | + | Cú pháp: |
+ | <code php> | ||
+ | nv_br2nl ( $text ) | ||
+ | </ | ||
+ | Ngược lại với hàm '' | ||
+ | ===== nv_editor_nl2br ===== | ||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_editor_nl2br ( $text ) | ||
+ | </ | ||
+ | Tương tự '' | ||
- | tương tự nv_nl2br nhưng dùng trong trường hợp dữ liệu | + | ===== nv_editor_br2nl ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_editor_br2nl ( $text ) | ||
+ | </ | ||
+ | Ngược lại với '' | ||
- | ===== nv_editor_br2nl ( $text ) ===== | + | Các hàm '' |
- | + | ||
- | ngược lại với '' | + | |
- | + | ||
- | Các hàm nv_editor_br2nl ( $text ), nv_editor_nl2br ( $text ), nv_br2nl ( $text ), nv_nl2br thường được dùng trong khi lấy dữ liệu từ EDITOR hay textarea rồi lưu vào CSDL rồi đưa ngược từ CSDL ra EDITOR hay textarea (Ví dụ viết một bài viết và sửa một vài viết nào đó). | + | |
===== filter_text_input ===== | ===== filter_text_input ===== | ||
- | + | Lấy dữ liệu được submit. | |
- | lấy dữ liệu được submit. | + | |
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
- | '' | + | <code php> |
+ | filter_text_input( ' | ||
+ | </ | ||
+ | Lấy dữ liệu của input có tên là '' | ||
===== filter_text_textarea ===== | ===== filter_text_textarea ===== | ||
+ | |||
+ | ==== nv_editor_filter_textarea ==== | ||
+ | |||
+ | Lấy dữ liệu của textarea. | ||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
- | '' | + | <code php>'' |
- | ===== nv_editor_filter_textarea ===== | ||
- | lấy dữ liệu của editor. | + | ==== nv_editor_filter_textarea ==== |
+ | |||
+ | Lấy dữ liệu của editor. | ||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
<code php> | <code php> | ||
nv_editor_filter_textarea( ' | nv_editor_filter_textarea( ' | ||
</ | </ | ||
- | ===== nv_sendmail | + | ===== nv_sendmail ===== |
Gửi email. | Gửi email. | ||
Dòng 144: | Dòng 180: | ||
</ | </ | ||
- | | + | |
- | $to là địa chỉ email nhận, | + | |
- | $subject tiêu đề của email, | + | |
- | $message là nội dung email có thể có định dạng HTML, | + | |
- | $files là địa chỉ tập tin đính kèm (có thể bỏ trống) | + | |
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
<code php> | <code php> | ||
- | nv_sendmail( array ( " | + | nv_sendmail( array ( " |
</ | </ | ||
- | |||
===== nv_generate_page ===== | ===== nv_generate_page ===== | ||
Xuất số trang. | Xuất số trang. | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
<code php> | <code php> | ||
nv_generate_page( $base_url, $all_page, $per_page, $page ); | nv_generate_page( $base_url, $all_page, $per_page, $page ); | ||
Dòng 180: | Dòng 217: | ||
* $containerid: | * $containerid: | ||
- | ===== nv_is_url | + | ===== nv_is_url ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_is_url ( $url ) | ||
+ | </ | ||
+ | Kiểm tra một địa chỉ có phải là địa chỉ web đúng hay không, giá trị trả về là true nếu đúng và false nếu sai . | ||
- | Kiểm tra một địa chỉ có phải là địa chỉ web đúng hay không, giá trị trả về là true nếu đúng và false nếu sai | ||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
<code php> | <code php> | ||
Dòng 189: | Dòng 230: | ||
kết quả: true | kết quả: true | ||
- | ===== nv_check_url ( $url, $is_200 = 0 ) ===== | + | ===== nv_check_url ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_check_url ( $url, $is_200 = 0 ) | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Kiểm tra sự tồn tại của địa chỉ $url sau thời gian hết hạn thực thi, giá trị trả về là true hoặc false. | ||
- | Kiểm tra sự tồn tại của địa chỉ $url sau thời gian hết hạn thực thi, giá trị trả về là true hoặc false | ||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
<code php> | <code php> | ||
Dòng 199: | Dòng 245: | ||
===== nv_insert_logs ===== | ===== nv_insert_logs ===== | ||
- | | + | Dùng để lưu lại lịch sử một công việc nào đó. |
- | Ví dụ: | + | |
+ | Ví dụ câu lệnh | ||
<code php> | <code php> | ||
nv_insert_logs( NV_LANG_DATA[Ngôn ngữ], $module_name[tên module hiện đang dùng], $lang_module[' | nv_insert_logs( NV_LANG_DATA[Ngôn ngữ], $module_name[tên module hiện đang dùng], $lang_module[' | ||
</ | </ | ||
- | ===== nv_site_mods() ===== | + | ===== nv_site_mods ===== |
- | + | Cú pháp: | |
- | trả về danh sách cấu hình các module hiện đang sử dụng giá trị trả về có dạng: | + | <code php> |
+ | nv_site_mods() | ||
+ | </ | ||
+ | Trả về danh sách cấu hình các module hiện đang sử dụng giá trị trả về có dạng: | ||
<code php> | <code php> | ||
array ( | array ( | ||
Dòng 236: | Dòng 287: | ||
</ | </ | ||
- | ===== nv_groups_list() ===== | + | ===== nv_groups_list ===== |
- | + | Cú pháp: | |
- | trả về danh sách các nhóm thành viên trong hệ thống . | + | |
- | ===== nv_info_die () ===== | + | |
<code php> | <code php> | ||
- | nv_info_die | + | nv_groups_list() |
</ | </ | ||
- | thường dùng để thông báo lỗi và kết thúc ví dụ báo lỗi 404 - trang web bạn cố gắng truy cập hiện không tồn tại. | + | Trả về danh sách các nhóm thành viên trong hệ thống . |
- | ===== nv_ImageInfo | + | ===== nv_info_die ===== |
- | Hàm tạo ảnh thumb. | + | Cú pháp: |
+ | <code php> | ||
+ | nv_info_die ( $page_title = "" | ||
+ | </ | ||
+ | Thường dùng để thông báo lỗi và kết thúc ví dụ báo lỗi 404 - trang web bạn cố gắng truy cập hiện không tồn tại. | ||
+ | ===== nv_ImageInfo ===== | ||
+ | Hàm tạo ảnh thumb. | ||
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
<code php> | <code php> | ||
Dòng 256: | Dòng 311: | ||
* $is_create_thumb: | * $is_create_thumb: | ||
* $thumb_path: | * $thumb_path: | ||
- | ===== change_alias( $title ) ===== | + | ===== change_alias ===== |
- | + | ||
Tạo liên kết tĩnh . | Tạo liên kết tĩnh . | ||
+ | |||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | change_alias( $title ) | ||
+ | </ | ||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
Dòng 268: | Dòng 327: | ||
===== nv_clean60 ===== | ===== nv_clean60 ===== | ||
Cắt ngắn một chuỗi. | Cắt ngắn một chuỗi. | ||
+ | |||
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
<code php> | <code php> | ||
Dòng 276: | Dòng 336: | ||
nv_clean60 ( " | nv_clean60 ( " | ||
</ | </ | ||
- | Kết quả: Nukeviet là phần ... | + | Kết quả: |
+ | | ||
+ | | ||
===== nv_db_cache ===== | ===== nv_db_cache ===== | ||
Tạo cache truy vấn cơ sở dữ liệu. | Tạo cache truy vấn cơ sở dữ liệu. | ||
+ | |||
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
<code php> | <code php> | ||
nv_db_cache( $sql[Câu lệnh], $key = '' | nv_db_cache( $sql[Câu lệnh], $key = '' | ||
</ | </ | ||
+ | |||
===== nv_del_moduleCache ===== | ===== nv_del_moduleCache ===== | ||
- | Xóa cache của một module | + | Xóa cache của một module. |
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
<code php> | <code php> | ||
Dòng 290: | Dòng 355: | ||
</ | </ | ||
Nếu giá trị $module_name để trống thì giá trị mặc định sẽ là module hiện tại đang làm việc. | Nếu giá trị $module_name để trống thì giá trị mặc định sẽ là module hiện tại đang làm việc. | ||
+ | |||
===== nv_loadUploadDirList ===== | ===== nv_loadUploadDirList ===== | ||
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
Dòng 295: | Dòng 361: | ||
nv_loadUploadDirList( $return = true ) | nv_loadUploadDirList( $return = true ) | ||
</ | </ | ||
+ | |||
Trả về danh sách thư mục trong thư mục uploads nếu giá trị $return là true. | Trả về danh sách thư mục trong thư mục uploads nếu giá trị $return là true. | ||
===== nv_url_rewrite ===== | ===== nv_url_rewrite ===== | ||
Dòng 302: | Dòng 369: | ||
</ | </ | ||
Trả về đường dẫn rewrite từ đường dẫn chưa rewrite nếu giá trị $is_url là true. | Trả về đường dẫn rewrite từ đường dẫn chưa rewrite nếu giá trị $is_url là true. | ||
- | ===== nv_get_keywords ===== | ||
+ | ===== nv_get_keywords ===== | ||
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
<code php> | <code php> | ||
Dòng 316: | Dòng 383: | ||
</ | </ | ||
Trả về một đoạn mã ngẫu nhiên có $length kí tự. | Trả về một đoạn mã ngẫu nhiên có $length kí tự. | ||
+ | |||
===== nv_capcha_txt ===== | ===== nv_capcha_txt ===== | ||
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
Dòng 329: | Dòng 397: | ||
</ | </ | ||
trả về gia trị của cache $filename. | trả về gia trị của cache $filename. | ||
+ | |||
===== nv_set_cache ===== | ===== nv_set_cache ===== | ||
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
Dòng 335: | Dòng 404: | ||
</ | </ | ||
lưu cache $filename với nội dung $content. | lưu cache $filename với nội dung $content. | ||
+ | |||
===== nv_scandir ===== | ===== nv_scandir ===== | ||
Dòng 343: | Dòng 413: | ||
tương tự hàm scandir. | tương tự hàm scandir. | ||
- | - nv_getextension ( $filename ): Trả về kiểu file của $filename. | + | ===== nv_getextension ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_getextension ( $filename ) | ||
+ | </ | ||
+ | Trả về kiểu file của $filename. | ||
- | - nv_mkdir( $path, $dir_name ): tạo thư mục $dir_name trong thư mục $path. | + | ===== nv_mkdir ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_mkdir( $path, $dir_name ) | ||
+ | </ | ||
+ | tạo thư mục $dir_name trong thư mục $path. | ||
- | - nv_deletefile ( $file, $delsub = false ): Xóa file hoặc thư mục $file. Nếu đối tượng xóa là thư mục và giá trị $delsub là true thì hàm chỉ xóa các thư mục rỗng. | + | ===== nv_deletefile ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_deletefile ( $file, $delsub = false ) | ||
+ | </ | ||
+ | Xóa file hoặc thư mục $file. Nếu đối tượng xóa là thư mục và giá trị $delsub là true thì hàm chỉ xóa các thư mục rỗng. | ||
- | - nv_copyfile ( $file, $newfile ) copy $file sang $newfile. | + | ===== nv_copyfile ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_copyfile ( $file, $newfile ) | ||
+ | </ | ||
+ | Copy $file sang $newfile. | ||
- | - nv_renamefile ( $file, $newname ): đổi tên file $file thành $newname. | + | ===== nv_renamefile ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_renamefile ( $file, $newname ) | ||
+ | </ | ||
+ | Đổi tên file $file thành $newname. | ||
- | - nv_chmod_dir ( $conn_id, $dir, $subdir = false ) CHMOD thư mục $dir và các thu mục con nếu $subdir có giá trị true. $conn_id là connection FTP (ft_connect()); | + | ===== nv_chmod_dir ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_chmod_dir ( $conn_id, $dir, $subdir = false ) | ||
+ | </ | ||
+ | CHMOD thư mục $dir và các thu mục con nếu $subdir có giá trị true. | ||
+ | $conn_id là connection FTP (ft_connect()); | ||
- | - nv_error_info ( ): Trả về các thông báo lỗi hệ thống. | + | ===== nv_error_info ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_error_info ( ) | ||
+ | </ | ||
+ | Trả về các thông báo lỗi hệ thống. | ||
- | - nv_rss_generate ( $channel, $items ): Xuất RSS. | + | ===== nv_rss_generate ===== |
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_rss_generate ( $channel, $items ) | ||
+ | </ | ||
+ | Xuất RSS. | ||
+ | |||
+ | ===== nv_html_meta_tags ===== | ||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_html_meta_tags ( ) | ||
+ | </ | ||
+ | Xuất các thẻ meta-tag. | ||
- | - nv_html_meta_tags ( ): Xuất các thẻ meta-tag. | ||
programming/function.1331981186.txt.gz · Sửa đổi lần cuối: 2012/03/18 07:46 (sửa đổi bên ngoài)