programming:function
Khác biệt
Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.
Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trướcPhiên bản sau | Phiên bản trướcPhiên bản sauPhiên bản sau của cả hai bên | ||
programming:function [2012/03/17 18:54] – laser | programming:function [2016/02/19 10:53] – [nv_info_die] hongoctrien | ||
---|---|---|---|
Dòng 73: | Dòng 73: | ||
</ | </ | ||
- | Chuyển đổi các ký tự đặ cbiệt thành chuỗi: | + | Chuyển đổi các ký tự đặc biệt thành chuỗi: |
& => | & => | ||
\ => | \ => | ||
Dòng 155: | Dòng 155: | ||
===== filter_text_textarea ===== | ===== filter_text_textarea ===== | ||
+ | |||
+ | ==== nv_editor_filter_textarea ==== | ||
+ | |||
+ | Lấy dữ liệu của textarea. | ||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
- | '' | + | <code php>'' |
+ | |||
+ | |||
+ | ==== nv_editor_filter_textarea ==== | ||
- | ===== nv_editor_filter_textarea ===== | + | Lấy dữ liệu của editor. |
- | lấy dữ liệu của editor. | ||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
<code php> | <code php> | ||
Dòng 182: | Dòng 188: | ||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
<code php> | <code php> | ||
- | nv_sendmail( array ( " | + | nv_sendmail( array ( " |
</ | </ | ||
- | |||
===== nv_generate_page ===== | ===== nv_generate_page ===== | ||
Xuất số trang. | Xuất số trang. | ||
Dòng 240: | Dòng 245: | ||
===== nv_insert_logs ===== | ===== nv_insert_logs ===== | ||
- | Dùng để lưu lại lịch sử một công việc nào đó, ví dụ lưu lại là đã có một quản trị viên xóa một chuyên mục. | + | Dùng để lưu lại lịch sử một công việc nào đó. |
- | Ví dụ: | + | |
+ | Ví dụ câu lệnh | ||
<code php> | <code php> | ||
Dòng 290: | Dòng 296: | ||
Cú pháp: | Cú pháp: | ||
<code php> | <code php> | ||
- | nv_info_die ( $page_title = "" | + | nv_info_die ( $page_title = "" |
</ | </ | ||
Thường dùng để thông báo lỗi và kết thúc ví dụ báo lỗi 404 - trang web bạn cố gắng truy cập hiện không tồn tại. | Thường dùng để thông báo lỗi và kết thúc ví dụ báo lỗi 404 - trang web bạn cố gắng truy cập hiện không tồn tại. | ||
Dòng 471: | Dòng 477: | ||
Xuất các thẻ meta-tag. | Xuất các thẻ meta-tag. | ||
+ | ===== nv_is_file ===== | ||
+ | Cú pháp: | ||
+ | <code php> | ||
+ | nv_is_file ( $file_fullpath, | ||
+ | </ | ||
+ | Kiểm tra một file $file_fullpath có tồn tại hay không tồn tại trong một hoặc nhiều thư mục cho phép $array_allow_dirs. Kết quả trả về true nếu file tồn tại và false nếu file không tồn tại. | ||
+ | Trong đó chú ý hai tham số $file_fullpath và $file_fullpath, | ||
+ | <code php> | ||
+ | NV_BASE_SITEURL . $folders . '/' | ||
+ | </ | ||
+ | Ví dụ một số đường dẫn file: | ||
+ | < | ||
+ | / | ||
+ | / | ||
+ | / | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | $array_allow_dirs là thư mục cho phép của $file_fullpath, | ||
+ | <code php> | ||
+ | uploads // Thư mục chứ file upload | ||
+ | assets/ | ||
+ | </ | ||
+ | > Chú ý: Nếu giá trị là thư mục A thì tất cả các thư mục con của thư mục A cũng được xem là thư mục cho phép. | ||
+ | Trong ví dụ về đường dẫn file ở trên thì thư mục truyền vào sẽ như sau: | ||
+ | |||
+ | < | ||
+ | / | ||
+ | / | ||
+ | / | ||
+ | </ |
programming/function.txt · Sửa đổi lần cuối: 2016/06/15 15:00 bởi hoaquynhtim99