Đây là những khác biệt giữa phiên bạn được chọn và phiên bản hiện tại của trang này.
Next revision | Previous revision | ||
programming:cronjob [2012/03/17 16:02] laser được tạo ra |
programming:cronjob [2012/05/25 02:08] (hiện tại) laser |
||
---|---|---|---|
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
===== Tổng quan về cronjob ===== | ===== Tổng quan về cronjob ===== | ||
- | Các cronjob của NukeViet được chứa trong thư mục ''includes/cronjobs/''. NukeViet cung cấp 9 cronjobs mặc định, trong đó 8 cronjobs được kích hoạt sẵn và 1 cronjobs do admin tự kích hoạt. Các cronjobs là cronjobs hệ thống, admin sẽ không được phép tạm dừng cũng như xóa chúng. | + | [[nukeviet:concepts:cronjobs|Cronjob]] là các [[nukeviet:admin:settings:cronjobs|tác vụ tự động]] của NukeViet được thực thi thông qua các Cron. |
+ | |||
+ | Các Cron của NukeViet được chứa trong thư mục ''includes/cronjobs/''. NukeViet cung cấp 9 cronjobs mặc định, trong đó 8 cronjobs được kích hoạt sẵn và 1 cronjobs admin có thể kích hoạt. Với các cronjobs là cronjobs hệ thống, admin sẽ không được phép tạm dừng cũng như xóa chúng. | ||
Tên của các file chứa cronjobs bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới (_). Một file có thể chứa nhiều cronjobs khác nhau. Mỗi cronjobs là một hàm bắt đầu bằng tiếp đầu tố cron_, hệ thống sẽ không chấp nhận các hàm không bắt đầu bằng cron_. | Tên của các file chứa cronjobs bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới (_). Một file có thể chứa nhiều cronjobs khác nhau. Mỗi cronjobs là một hàm bắt đầu bằng tiếp đầu tố cron_, hệ thống sẽ không chấp nhận các hàm không bắt đầu bằng cron_. | ||
- | ===== Viết cronjob ===== | + | ===== Viết Cron===== |
- | Để tạo mới một cronjob ta có thể thêm vào một file có sẵn hoặc tạp một file mới. Nếu tạo một file mới cần có dòng: | + | Để tạo mới một cron ta có thể thêm vào một file có sẵn hoặc tạp một file mới. Nếu tạo một file mới cần có dòng: |
<code php> | <code php> | ||
if ( ! defined( 'NV_IS_CRON' ) ) die( 'Stop!!!' ); | if ( ! defined( 'NV_IS_CRON' ) ) die( 'Stop!!!' ); | ||
- | <code> | + | </code> |
- | Tiếp theo đó là function cron_ten-cronjobs. Một cront hoàn chỉnh sẽ có dạng: | + | Tiếp theo đó là function cron_ten-cron. |
+ | |||
+ | Dưới đây là Cronjob có nhiệm vụ xóa những sessions bị quá thời gian online cho phép: | ||
<code php> | <code php> | ||
<?php | <?php | ||
Dòng 39: | Dòng 43: | ||
?> | ?> | ||
</code> | </code> | ||
- | **Lưu ý:** Có thể dùng các tài nguyên có sẵn như ([[programming:function|Các hàm]], [[programming:variables|các biến]], [[programming:class|các class]]...) để viết cront. | + | **Lưu ý:** Có thể dùng các tài nguyên có sẵn như ([[programming:function|Các hàm]], [[programming:variables|các biến]], [[programming:class|các class]]...) để viết cron. |