Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trướcPhiên bản sau | Phiên bản trước |
programming4:class [2019/10/19 08:35] – [$nv_Request] hoaquynhtim99 | programming4:class [2022/02/25 11:29] (hiện tại) – nguyenchiton |
---|
* Lấy số thực: <code php>$nv_Request->get_float($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code> | * Lấy số thực: <code php>$nv_Request->get_float($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code> |
* Lấy số nguyên: <code php>$nv_Request->get_int($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code> | * Lấy số nguyên: <code php>$nv_Request->get_int($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code> |
* Lấy số nguyên không âm (thêm vào từ bản 4.3.08): <code php>$nv_Request->get_int($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code> | * Lấy số nguyên không âm (thêm vào từ bản 4.3.08): <code php>$nv_Request->get_absint($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code> |
* Lấy giá trị logic: <code php>$nv_Request->get_bool($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code> | * Lấy giá trị logic: <code php>$nv_Request->get_bool($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code> |
* Kiểm tra tồn tại của một request: <code php>$nv_Request->isset_request($names, $mode, $all = true);</code> | * Kiểm tra tồn tại của một request: <code php>$nv_Request->isset_request($names, $mode, $all = true);</code> |
| |
* ''$module_name, $filename'' lần lượt là module và tên file (hoặc khóa) cần lấy | * ''$module_name, $filename'' lần lượt là module và tên file (hoặc khóa) cần lấy |
* ''$ttl'' là thời gian hết hạn cache, nếu để 0 tức là cache tồn tại vĩnh viễn | * ''$ttl'' là thời gian hết hạn cache (đơn vị là giây), nếu để 0 tức là cache tồn tại vĩnh viễn |
| |
Giá trị trả về là nội dung đã lưu trước đó hoặc false nếu file cache không tồn tại | Giá trị trả về là nội dung đã lưu trước đó hoặc false nếu file cache không tồn tại |
| |
* ''$module_name, $filename'' lần lượt là module và tên file (hoặc khóa) cần lưu | * ''$module_name, $filename'' lần lượt là module và tên file (hoặc khóa) cần lưu |
* ''$ttl'' là thời gian hết hạn cache, nếu để 0 tức là cache tồn tại vĩnh viễn | * ''$ttl'' là thời gian hết hạn cache (đơn vị là giây), nếu để 0 tức là cache tồn tại vĩnh viễn |
| |
=== Lưu (lấy) cache câu lệnh SQL === | === Lưu (lấy) cache câu lệnh SQL === |
* ''$modname'' tên module | * ''$modname'' tên module |
* ''$lang'' nếu không chỉ ra hệ thống xác định ngôn ngữ hiện tại | * ''$lang'' nếu không chỉ ra hệ thống xác định ngôn ngữ hiện tại |
* ''$ttl'' là thời gian hết hạn cache, nếu để 0 tức là cache tồn tại vĩnh viễn | * ''$ttl'' là thời gian hết hạn cache (đơn vị là giây), nếu để 0 tức là cache tồn tại vĩnh viễn |
| |
Nếu trước đó câu lệnh đã được lưu hệ thống sẽ trả về kết quả của câu lệnh đó từ cache đã lưu, nếu chưa lưu hệ thống sẽ thực hiện câu lệnh SQL sau đó lưu lại cache và vẫn trả về kết quả của câu lệnh SQL. | Nếu trước đó câu lệnh đã được lưu hệ thống sẽ trả về kết quả của câu lệnh đó từ cache đã lưu, nếu chưa lưu hệ thống sẽ thực hiện câu lệnh SQL sau đó lưu lại cache và vẫn trả về kết quả của câu lệnh SQL. |
| |
| ==== $nv_BotManager ==== |
| |
| Xem [[programming4:class:BotManager|hướng dẫn class BotManager ($nv_BotManager)]] |
| |
| |
| |
Các thư viện này được đặt trong thư mục ''vendor'' hỗ trợ autoload theo chuẩn PSR-4 | Các thư viện này được đặt trong thư mục ''vendor'' hỗ trợ autoload theo chuẩn PSR-4 |
==== Upload class ==== | ==== Upload Class ==== |
Dùng để upload một file lên hệ thống. | Dùng để upload một file lên hệ thống. Xem [[programming4:class:upload|Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng class Upload để tải file lên hệ thống]] |
* Khởi tạo: <code php>$upload = new NukeViet\Files\Upload($allow_files_type, $global_config['forbid_extensions'], $global_config['forbid_mimes'],NV_UPLOAD_MAX_FILESIZE, NV_MAX_WIDTH, NV_MAX_HEIGHT);</code> | * Khởi tạo: <code php>$upload = new NukeViet\Files\Upload($allow_files_type, $global_config['forbid_extensions'], $global_config['forbid_mimes'],NV_UPLOAD_MAX_FILESIZE, NV_MAX_WIDTH, NV_MAX_HEIGHT);</code> |
* Lưu một file tải lên: <code php>$upload ->save_file($userfile, $savepath, $replace_if_exists = true);</code>$userfile là biến $_FILE($file_upload); | * Lưu một file tải lên: <code php>$upload ->save_file($userfile, $savepath, $replace_if_exists = true);</code>$userfile là biến $_FILE($file_upload); |
* Tải file về: <code php>$download->download_file();</code> | * Tải file về: <code php>$download->download_file();</code> |
==== Images class ==== | ==== Images class ==== |
| |
| Xem [[programming4:class:image|Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng class Image để xử lý ảnh]] |
| |
* Khởi tạo: <code php>$image = new NukeViet\Files\Image(NV_ROOTDIR."/images/logo.png", $max_width,$max_height);</code> | * Khởi tạo: <code php>$image = new NukeViet\Files\Image(NV_ROOTDIR."/images/logo.png", $max_width,$max_height);</code> |
* Thay đổi kích thước theo tỉ lệ phần trăm: <code php>$image->resizePercent(200);</code> | * Thay đổi kích thước theo tỉ lệ phần trăm: <code php>$image->resizePercent(200);</code> |