Công cụ thành viên

Công cụ trang web


programming4:class

Khác biệt

Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.

Liên kết đến bản xem so sánh này

Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trước
Phiên bản sau
Phiên bản trước
programming4:class [2018/02/27 13:46] – [Gfonts] hoaquynhtim99programming4:class [2022/02/25 11:29] (hiện tại) nguyenchiton
Dòng 8: Dòng 8:
   * Lấy số thực: <code php>$nv_Request->get_float($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code>   * Lấy số thực: <code php>$nv_Request->get_float($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code>
   * Lấy số nguyên: <code php>$nv_Request->get_int($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code>   * Lấy số nguyên: <code php>$nv_Request->get_int($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code>
 +  * Lấy số nguyên không âm (thêm vào từ bản 4.3.08): <code php>$nv_Request->get_absint($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code>
   * Lấy giá trị logic: <code php>$nv_Request->get_bool($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code>   * Lấy giá trị logic: <code php>$nv_Request->get_bool($name, $mode = null, $default = null, $decode = true);</code>
   * Kiểm tra tồn tại của một request: <code php>$nv_Request->isset_request($names, $mode, $all = true);</code>   * Kiểm tra tồn tại của một request: <code php>$nv_Request->isset_request($names, $mode, $all = true);</code>
Dòng 109: Dòng 110:
   * Trả về toàn bộ dữ liệu: <code php>$xtpl->out($bname);</code>   * Trả về toàn bộ dữ liệu: <code php>$xtpl->out($bname);</code>
   * Trả về Text: <code php>$xtpl->text($bname);</code>   * Trả về Text: <code php>$xtpl->text($bname);</code>
 +
 +==== $nv_Cache ====
 +
 +Biến chứa class xử lý cache trong NukeViet
 +
 +=== Xóa tất cả cache trên hệ thống ===
 +
 +<code php>
 +$nv_Cache->delAll($sys = true);
 +</code>
 +
 +Nếu ''$sys = true'' thì sẽ xóa cache tất cả các ngôn ngữ, ngược lại sẽ chỉ xóa trên ngôn ngữ hiện tại
 +
 +=== Xóa cache ở một module ===
 +
 +<code php>
 +$nv_Cache->delMod($module_name, $lang = '');
 +</code>
 +
 +Nếu ''$lang'' không chỉ ra cụ thể thì sẽ xóa trên ngôn ngữ hiện tại
 +
 +=== Lấy cache đã lưu theo file (hoặc khóa) ===
 +
 +<code php>
 +$nv_Cache->getItem($module_name, $filename, $ttl = 0);
 +</code>
 +
 +  * ''$module_name, $filename'' lần lượt là module và tên file (hoặc khóa) cần lấy
 +  * ''$ttl'' là thời gian hết hạn cache (đơn vị là giây), nếu để 0 tức là cache tồn tại vĩnh viễn
 +
 +Giá trị trả về là nội dung đã lưu trước đó hoặc false nếu file cache không tồn tại
 +
 +=== Lưu cache theo file (hoặc khóa) ===
 +
 +<code php>
 +$nv_Cache->setItem($module_name, $filename, $content, $ttl = 0);
 +</code>
 +
 +  * ''$module_name, $filename'' lần lượt là module và tên file (hoặc khóa) cần lưu
 +  * ''$ttl'' là thời gian hết hạn cache (đơn vị là giây), nếu để 0 tức là cache tồn tại vĩnh viễn
 +
 +=== Lưu (lấy) cache câu lệnh SQL ===
 +
 +<code php>
 +$nv_Cache->db($sql, $key, $modname, $lang = '', $ttl = 0);
 +</code>
 +
 +  * ''$sql'' là câu lệnh SQL
 +  * ''$key'' là field unique trong câu lệnh SQL, nếu để rỗng hệ thống tự đánh số thứ tự tăng dần bắt đầu từ 0
 +  * ''$modname'' tên module 
 +  * ''$lang'' nếu không chỉ ra hệ thống xác định ngôn ngữ hiện tại
 +  * ''$ttl'' là thời gian hết hạn cache (đơn vị là giây), nếu để 0 tức là cache tồn tại vĩnh viễn
 +
 +Nếu trước đó câu lệnh đã được lưu hệ thống sẽ trả về kết quả của câu lệnh đó từ cache đã lưu, nếu chưa lưu hệ thống sẽ thực hiện câu lệnh SQL sau đó lưu lại cache và vẫn trả về kết quả của câu lệnh SQL.
 +
 +==== $nv_BotManager ====
 +
 +Xem [[programming4:class:BotManager|hướng dẫn class BotManager ($nv_BotManager)]]
 +
 +
 +
 ===== Các class có thường dùng ===== ===== Các class có thường dùng =====
  
 Các thư viện này được đặt trong thư mục ''vendor'' hỗ trợ autoload theo chuẩn PSR-4 Các thư viện này được đặt trong thư mục ''vendor'' hỗ trợ autoload theo chuẩn PSR-4
-==== Upload class ==== +==== Upload Class ==== 
-Dùng để upload một file lên hệ thống.+Dùng để upload một file lên hệ thống. Xem [[programming4:class:upload|Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng class Upload để tải file lên hệ thống]]
   * Khởi tạo: <code php>$upload = new NukeViet\Files\Upload($allow_files_type, $global_config['forbid_extensions'], $global_config['forbid_mimes'],NV_UPLOAD_MAX_FILESIZE, NV_MAX_WIDTH, NV_MAX_HEIGHT);</code>   * Khởi tạo: <code php>$upload = new NukeViet\Files\Upload($allow_files_type, $global_config['forbid_extensions'], $global_config['forbid_mimes'],NV_UPLOAD_MAX_FILESIZE, NV_MAX_WIDTH, NV_MAX_HEIGHT);</code>
   * Lưu một file tải lên: <code php>$upload ->save_file($userfile, $savepath, $replace_if_exists = true);</code>$userfile là biến $_FILE($file_upload);   * Lưu một file tải lên: <code php>$upload ->save_file($userfile, $savepath, $replace_if_exists = true);</code>$userfile là biến $_FILE($file_upload);
Dòng 246: Dòng 308:
   * Tải file về: <code php>$download->download_file();</code>   * Tải file về: <code php>$download->download_file();</code>
 ==== Images class ==== ==== Images class ====
 +
 +Xem [[programming4:class:image|Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng class Image để xử lý ảnh]]
 +
   * Khởi tạo: <code php>$image = new NukeViet\Files\Image(NV_ROOTDIR."/images/logo.png", $max_width,$max_height);</code>   * Khởi tạo: <code php>$image = new NukeViet\Files\Image(NV_ROOTDIR."/images/logo.png", $max_width,$max_height);</code>
   * Thay đổi kích thước theo tỉ lệ phần trăm: <code php>$image->resizePercent(200);</code>   * Thay đổi kích thước theo tỉ lệ phần trăm: <code php>$image->resizePercent(200);</code>
programming4/class.1519713974.txt.gz · Sửa đổi lần cuối: 2018/02/27 13:46 bởi hoaquynhtim99