programming4:class
Khác biệt
Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.
Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trướcPhiên bản sau | Phiên bản trướcPhiên bản sauPhiên bản sau của cả hai bên | ||
programming4:class [2018/02/27 12:05] – [HTTP class] hoaquynhtim99 | programming4:class [2020/11/02 10:39] – [Images class] hoaquynhtim99 | ||
---|---|---|---|
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
* Lấy số thực: <code php> | * Lấy số thực: <code php> | ||
* Lấy số nguyên: <code php> | * Lấy số nguyên: <code php> | ||
+ | * Lấy số nguyên không âm (thêm vào từ bản 4.3.08): <code php> | ||
* Lấy giá trị logic: <code php> | * Lấy giá trị logic: <code php> | ||
* Kiểm tra tồn tại của một request: <code php> | * Kiểm tra tồn tại của một request: <code php> | ||
Dòng 109: | Dòng 110: | ||
* Trả về toàn bộ dữ liệu: <code php> | * Trả về toàn bộ dữ liệu: <code php> | ||
* Trả về Text: <code php> | * Trả về Text: <code php> | ||
+ | |||
+ | ==== $nv_Cache ==== | ||
+ | |||
+ | Biến chứa class xử lý cache trong NukeViet | ||
+ | |||
+ | === Xóa tất cả cache trên hệ thống === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Nếu '' | ||
+ | |||
+ | === Xóa cache ở một module === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Nếu '' | ||
+ | |||
+ | === Lấy cache đã lưu theo file (hoặc khóa) === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | Giá trị trả về là nội dung đã lưu trước đó hoặc false nếu file cache không tồn tại | ||
+ | |||
+ | === Lưu cache theo file (hoặc khóa) === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | === Lưu (lấy) cache câu lệnh SQL === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | Nếu trước đó câu lệnh đã được lưu hệ thống sẽ trả về kết quả của câu lệnh đó từ cache đã lưu, nếu chưa lưu hệ thống sẽ thực hiện câu lệnh SQL sau đó lưu lại cache và vẫn trả về kết quả của câu lệnh SQL. | ||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
===== Các class có thường dùng ===== | ===== Các class có thường dùng ===== | ||
Các thư viện này được đặt trong thư mục '' | Các thư viện này được đặt trong thư mục '' | ||
- | ==== Upload | + | ==== Upload |
- | Dùng để upload một file lên hệ thống. | + | Dùng để upload một file lên hệ thống. |
* Khởi tạo: <code php> | * Khởi tạo: <code php> | ||
* Lưu một file tải lên: <code php> | * Lưu một file tải lên: <code php> | ||
Dòng 234: | Dòng 293: | ||
} | } | ||
</ | </ | ||
+ | |||
+ | Kết quả trả về cuối cùng nằm trong '' | ||
==== Download class ==== | ==== Download class ==== | ||
Dòng 244: | Dòng 305: | ||
* Tải file về: <code php> | * Tải file về: <code php> | ||
==== Images class ==== | ==== Images class ==== | ||
+ | |||
+ | Xem [[programming4: | ||
+ | |||
* Khởi tạo: <code php> | * Khởi tạo: <code php> | ||
* Thay đổi kích thước theo tỉ lệ phần trăm: <code php> | * Thay đổi kích thước theo tỉ lệ phần trăm: <code php> | ||
Dòng 286: | Dòng 350: | ||
=== Lấy nội dung file CSS gọi font === | === Lấy nội dung file CSS gọi font === | ||
<code php> | <code php> | ||
+ | === Xóa tất cả các font đã lưu trên máy chủ === | ||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | > Thêm vào từ NukeViet 4.3.01 | ||
==== UrlGetContents ==== | ==== UrlGetContents ==== | ||
Lấy nội dung từ url. | Lấy nội dung từ url. |
programming4/class.txt · Sửa đổi lần cuối: 2022/02/25 11:29 bởi nguyenchiton