programming4:class
Khác biệt
Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.
Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trướcPhiên bản sau | Phiên bản trướcPhiên bản sauPhiên bản sau của cả hai bên | ||
programming4:class [2016/06/20 10:25] – [Images class] hoaquynhtim99 | programming4:class [2020/11/02 10:39] – [Images class] hoaquynhtim99 | ||
---|---|---|---|
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
* Lấy số thực: <code php> | * Lấy số thực: <code php> | ||
* Lấy số nguyên: <code php> | * Lấy số nguyên: <code php> | ||
+ | * Lấy số nguyên không âm (thêm vào từ bản 4.3.08): <code php> | ||
* Lấy giá trị logic: <code php> | * Lấy giá trị logic: <code php> | ||
* Kiểm tra tồn tại của một request: <code php> | * Kiểm tra tồn tại của một request: <code php> | ||
Dòng 96: | Dòng 97: | ||
* Mã hóa mật khẩu: <code php> | * Mã hóa mật khẩu: <code php> | ||
* Kiểm tra mật khẩu: <code php> | * Kiểm tra mật khẩu: <code php> | ||
- | * Mã hóa chuỗi có thể dịch ngược: <code php> | + | * Mã hóa chuỗi có thể dịch ngược: <code php> |
- | * Dịch ngược chuỗi đã mã hóa: <code php> | + | * Dịch ngược chuỗi đã mã hóa: <code php> |
+ | * Mã hóa chuỗi có thể dịch ngược: <code php> | ||
+ | * Dịch ngược chuỗi đã mã hóa: <code php> | ||
==== $xtpl ==== | ==== $xtpl ==== | ||
Dòng 107: | Dòng 110: | ||
* Trả về toàn bộ dữ liệu: <code php> | * Trả về toàn bộ dữ liệu: <code php> | ||
* Trả về Text: <code php> | * Trả về Text: <code php> | ||
+ | |||
+ | ==== $nv_Cache ==== | ||
+ | |||
+ | Biến chứa class xử lý cache trong NukeViet | ||
+ | |||
+ | === Xóa tất cả cache trên hệ thống === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Nếu '' | ||
+ | |||
+ | === Xóa cache ở một module === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Nếu '' | ||
+ | |||
+ | === Lấy cache đã lưu theo file (hoặc khóa) === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | Giá trị trả về là nội dung đã lưu trước đó hoặc false nếu file cache không tồn tại | ||
+ | |||
+ | === Lưu cache theo file (hoặc khóa) === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | === Lưu (lấy) cache câu lệnh SQL === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $nv_Cache-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | Nếu trước đó câu lệnh đã được lưu hệ thống sẽ trả về kết quả của câu lệnh đó từ cache đã lưu, nếu chưa lưu hệ thống sẽ thực hiện câu lệnh SQL sau đó lưu lại cache và vẫn trả về kết quả của câu lệnh SQL. | ||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
===== Các class có thường dùng ===== | ===== Các class có thường dùng ===== | ||
Các thư viện này được đặt trong thư mục '' | Các thư viện này được đặt trong thư mục '' | ||
- | ==== Upload | + | ==== Upload |
- | Dùng để upload một file lên hệ thống. | + | Dùng để upload một file lên hệ thống. |
* Khởi tạo: <code php> | * Khởi tạo: <code php> | ||
* Lưu một file tải lên: <code php> | * Lưu một file tải lên: <code php> | ||
Dòng 122: | Dòng 183: | ||
* Mime: mine-type. | * Mime: mine-type. | ||
* is_img: Có phải là ảnh không. | * is_img: Có phải là ảnh không. | ||
+ | |||
+ | ==== HTTP class ==== | ||
+ | |||
+ | Dùng để thực hiện các truy vấn http GET, POST, HEAD | ||
+ | |||
+ | Khởi tạo <code php> | ||
+ | |||
+ | Trong đó '' | ||
+ | |||
+ | === Sử dụng === | ||
+ | |||
+ | * POST <code php> | ||
+ | * GET <code php> | ||
+ | * HEAD <code php> | ||
+ | |||
+ | Trong đó | ||
+ | |||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | |||
+ | Thiết lập các tham số cho biến $args: | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $args = array( | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ); | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | > Lưu ý: Giá trị $args bên trên là full theo mặc định, bạn có thể bỏ qua và không chỉ ra một hoăc một vài tham số nào đó. | ||
+ | |||
+ | Dữ liệu trả về ở biến $array | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $array = array( | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ), | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ); | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Sau khi request cần kiểm tra biến '' | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | NukeViet\Http\Http:: | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ); | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Code lỗi được quy ước như sau: | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | 1 = ' | ||
+ | 2 = 'Giao thức HTTP bị cấm đối với truy vấn này.'; | ||
+ | 3 = 'Thư mục chứa tệp tin sẽ được lưu không thể ghi được.'; | ||
+ | 4 = ' | ||
+ | 5 = 'Có quá nhiều chuyển hướng xảy ra.'; | ||
+ | 6 = ' | ||
+ | 7 = 'Truy vấn HTTP thất bại.'; | ||
+ | 8 = ' | ||
+ | 9 = 'Hàm xử lý fopen() thất bại đối với tệp tin.'; | ||
+ | 10 = 'Truy vấn HTTP bằng Curl thất bại.'; | ||
+ | 11 = 'Có một lỗi không xác định đã xảy ra.'; | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Có thể sử dụng hàm sau để xác định thông báo lỗi | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | /** | ||
+ | * nv_http_get_lang() | ||
+ | * | ||
+ | * @param mixed $input | ||
+ | * @return | ||
+ | */ | ||
+ | function nv_http_get_lang($input) | ||
+ | { | ||
+ | global $lang_global; | ||
+ | |||
+ | if (!isset($input[' | ||
+ | return ''; | ||
+ | } | ||
+ | |||
+ | if (!empty($lang_global[' | ||
+ | return $lang_global[' | ||
+ | } | ||
+ | |||
+ | if (!empty($input[' | ||
+ | return $input[' | ||
+ | } | ||
+ | |||
+ | return ' | ||
+ | } | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Kết quả trả về cuối cùng nằm trong '' | ||
+ | |||
==== Download class ==== | ==== Download class ==== | ||
* Khởi tạo: <code php> | * Khởi tạo: <code php> | ||
Dòng 131: | Dòng 305: | ||
* Tải file về: <code php> | * Tải file về: <code php> | ||
==== Images class ==== | ==== Images class ==== | ||
+ | |||
+ | Xem [[programming4: | ||
+ | |||
* Khởi tạo: <code php> | * Khởi tạo: <code php> | ||
* Thay đổi kích thước theo tỉ lệ phần trăm: <code php> | * Thay đổi kích thước theo tỉ lệ phần trăm: <code php> | ||
Dòng 136: | Dòng 313: | ||
* Cắt ảnh từ trái: <code php> | * Cắt ảnh từ trái: <code php> | ||
* Chèn text: <code php> | * Chèn text: <code php> | ||
- | * Chèn logo: <code php> | + | * Chèn logo: <code php> |
+ | Trong đó: | ||
+ | * $logo là đường dẫn tuyệt đối đến file ảnh. | ||
+ | * $align là vị trí logo theo phương ngang: left, center, right | ||
+ | * $valign là vị trí logo theo phương dọc: top, middle, bottom | ||
+ | * $config_logo là mảng một chiều xác định vị trí tuyệt đối của logo, gồm hai thành phần $config_logo[' | ||
* Xoay ảnh: <code php> | * Xoay ảnh: <code php> | ||
* Lưu ảnh: <code php> | * Lưu ảnh: <code php> | ||
Dòng 144: | Dòng 327: | ||
==== Gfonts ==== | ==== Gfonts ==== | ||
- | ==== Gfonts ==== | + | Xử lý [[https:// |
- | ==== Gfonts ==== | + | === Khởi tạo === |
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $gFont = new NukeViet\Client\Gfonts($gfonts, $client_info); | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Trong đó '' | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | $gfonts = array( | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ); | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Giá trị '' | ||
+ | |||
+ | === Lấy đường dẫn file CSS gọi font === | ||
+ | <code php> | ||
+ | === Lấy nội dung file CSS gọi font === | ||
+ | <code php> | ||
+ | === Xóa tất cả các font đã lưu trên máy chủ === | ||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | > Thêm vào từ NukeViet 4.3.01 | ||
+ | ==== UrlGetContents ==== | ||
+ | Lấy nội dung từ url. | ||
+ | |||
+ | === Khởi tạo === | ||
+ | <code php> | ||
+ | Trong đó: | ||
+ | * $global_config ta đưa vào biến $global_config. | ||
+ | * $time_limit là thời gian hết hạn tính bằng giây. Bằng 0 nếu không giới hạn. | ||
+ | |||
+ | === Lấy nội dung của url === | ||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | Trong đó: | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
+ | * '' | ||
Dòng 156: | Dòng 379: | ||
* [[https:// | * [[https:// | ||
* [[https:// | * [[https:// | ||
+ | * [[https:// |
programming4/class.txt · Sửa đổi lần cuối: 2022/02/25 11:29 bởi nguyenchiton