nukeviet4:feature
Đây là một phiên bản cũ của tài liệu!
Tính năng chung hệ thống
STT | Khu Vực | Chức năng | Tính năng | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tin | |||
1.1 | Cấu hình site | |||
1.1.1 | Cấu hình site | Thông tin về site(Domain,Đường dẫn,cookies,múi giờ,…) | ||
1.1.2 | Cấu hình máy chủ | Thông tin về máy chủ(Phiên bản NV,PHP,DB,…) | ||
1.2 | Cấu hình PHP | |||
1.3 | Tiện ích mở rộng | Thông tin về các tiện ích mở rộng của PHP | ||
1.4 | Các biến môi trường | |||
1.5 | Các biến tiền định | |||
1.6 | Nhật ký hệ thống | Tìm kiếm, xóa các hoạt động | ||
2 | Cấu hình | |||
2.1 | Cấu hình site | |||
2.1.1 | Tên gọi của site | Đổi tên gọi của site | ||
2.1.2 | Mô tả site | Đổi mô tả site | ||
2.1.3 | Từ khóa cho máy chủ tìm kiếm | Thay đổi từ khóa chính | ||
2.1.4 | Tên file logo của site | Đổi logo chính | ||
2.1.5 | Tên file banner của site | Đổi banner | ||
2.1.6 | Tên file favicon của site | Đổi favicon | ||
2.1.7 | Giao diện mặc định | Đổi giao diện mặc định | ||
2.1.8 | Giao diện mặc định cho mobile | Đổi giao diện mặc định cho mobile | ||
2.1.9 | Module mặc định trên trang chủ | Đổi module mặc định. Module này sẽ không thể xóa trong phần quản lý module. | ||
2.1.10 | Cho phép chuyển đổi giao diện mobile, desktop | Đánh dấu là cho phép người sử dùng chuyển đổi giữa giao diện desktop và mobile | ||
2.1.11 | Nội dung thông báo site ngưng hoạt động | Nội dung này sẽ hiển thị nếu site ngưng hoạt động. | ||
2.2 | Cấu hình chung | |||
2.2.1 | Chế độ đóng cửa site | Đổi chế độ đóng cửa site | ||
2.2.2 | Email của site | Đổi địa chỉ email của site | ||
2.2.3 | Giao diện người quản trị | Đổi giao diện người quản trị | ||
2.2.4 | Kiểu hiển thị ngày tháng năm | Đổi kiểu hiển thị ngày tháng năm | ||
2.2.5 | Kiểu hiện thỉ giờ phút | Đổi kiểu hiển thị giờ phút | ||
2.2.6 | Chế độ sử dụng SSL | Đổi chế độ sử dụng SSL | ||
2.2.7 | Kích hoạt chức năng đa ngôn ngữ | Đánh dấu là bật chế độ đa ngôn ngữ | ||
2.2.8 | Loại bỏ ký tự ngôn ngữ trên url | Đánh dấu là loại bỏ các ký tự ngôn ngữ trên url | ||
2.2.9 | Loại bỏ tên module trên url | Loại bỏ tên module đang chọn trên url | ||
2.2.10 | Múi giờ của site | Đổi múi giờ của site | ||
2.2.11 | Bật chế độ gzip | Đánh dấu là bật chế đô gzip | ||
2.2.12 | Các domain chạy site | Đổi các domain chạy site (các domain cách nhau bởi dấu phẩy) | ||
2.2.13 | Hosting CDN cho javascript,css | |||
2.2.14 | Ghi lại lỗi của hệ thống | Đánh dấu là cho phép ghi lại lỗi của hệ thống | ||
2.2.15 | Email nhận thông báo lỗi | Đổi email nhận thông báo lỗi | ||
2.2.16 | Google search Engine | |||
2.2.17 | Hiển thị thông báo khi có hoạt động mới | Đánh dấu là cho phép hiển thị thông báo khi có hoạt động mới | ||
2.2.18 | Tự động xóa thông báo sau thời gian | Đổi thời gian tự động xóa, để 0 nếu không muốn xóa tự động | ||
2.3 | Ngôn ngữ | |||
2.3.1 | Ngôn ngữ dữ liệu | Cài đặt, hiển thị, xóa ngôn ngữ data(khi kích hoạt chức năng đa ngôn ngữ) | ||
2.3.2 | Ngôn ngữ giao diện | |||
2.3.3 | Kiểm tra ngôn ngữ | |||
2.3.4 | Cấu hình | Đọc dữ liệu dowload, xóa file ngôn ngữ | ||
2.4 | Cấu hình SMTP | |||
2.5 | Thiết lập an ninh | |||
2.5.1 | Kích hoạt tính năng chống flood | |||
2.5.2 | Số request tối đa trong 1 phút | Đổi số request tối đa trong 1 phút | ||
2.5.3 | Số request tối đa trong 5 phút | Đổi số request tối đa trong 5 phút | ||
2.5.4 | Kiểm tra và chặn các máy tính nếu agent không có | |||
2.5.5 | Kiểm tra và chặn các máy tính dùng proxy | |||
2.5.6 | Kích hoạt tiện ích kiểm tra và chuyển hướng các REFERER bên ngoài đến máy chủ | |||
2.5.7 | Chống IFRAME | |||
2.5.8 | Mã HTML được chấp nhận trong hệ thống | Đổi các mã html được chấp nhận trong hệ thống | ||
2.5.9 | Cấu hình hiển thị captcha | Đổi điểu kiện hiển thị captcha | ||
2.5.10 | Loại captcha | Đổi loại captcha hiển thị | ||
2.5.11 | Số ký tự captcha | Đổi số ký tự captcha | ||
2.5.12 | Kích thước của captcha | Đổi kích thước captcha | ||
2.5.13 | Thêm địa chỉ IP cấm | Thêm địa chỉ IP, Mask IP, khu vực, thời gian bắt đầu và kết thúc,… | ||
2.6 | Thiết lập Plugin | |||
2.7 | Tiến trình tự động | Kích hoạt, xóa, đình chỉ, sửa các tiến trình tự động | ||
2.8 | Cấu hình FTP | |||
2.9 | Cấu hình cookie session | |||
2.9.1 | Tiền tố cookie | Đổi tiền tố của cookie | ||
2.9.2 | Tiền tố session | Đổi tiền tố của session | ||
2.9.3 | Thời gian tồn tại của cookie | Đổi thời gian tồn tại của cookie | ||
2.9.4 | Thời gian tồn tại của session | Đổi thời gian tồn tại của session | ||
2.9.5 | cookie secure | |||
2.9.6 | cokkie httponly | |||
3 | CSDL | Thông tin chung về CSDL | ||
3.1 | Sao lưu dữ liệu | |||
3.2 | Cấu hình | |||
3.2.1 | Kích hoạt tiện ích lưu CSDL | Đánh dấu là cho phép tiện ích lưu CSDL hoạt động | ||
3.2.2 | Định dạng lưu CSDL | Đổi định dạng lưu CSDL | ||
3.2.3 | Lặp lại công việc sau | Đổi thời gian lặp lại công việc | ||
3.2.4 | Thời gian lưu file backup CSDL | Đổi thời gian lưu file backup | ||
4 | Công cụ web | |||
4.1 | Cấu hình thống kê | |||
4.1.1 | Múi giờ dùng khi thống kê truy cập | Đổi múi giờ dùng khi thống kê truy cập | ||
4.1.2 | Kích hoạt tiện ích đếm số người online | Đánh dấu là cho phép tiện ích đếm số người online hoạt động | ||
4.1.3 | Kích hoạt tiện ích thống kê | Đánh dấu là cho phép tiện ích thống kê hoạt động | ||
4.1.4 | ID tài khoản Google Analytics | Đổi ID tài khoản Google Analytics | ||
4.2 | Dọn dẹp hệ thống | |||
4.2.1 | Nội dung | Dọn dẹp toàn bộ(cache, file tạm, thông báo lỗi, ip logs) | ||
4.2.2 | Làm sạch cache | |||
4.2.3 | Xóa các file tạm | |||
4.2.4 | Xóa các thông báo lỗi | |||
4.2.5 | Xóa ip logs | |||
4.3 | Kiểm tra phiên bản | Thông tin phiên bản đang sử dụng và các ứng dụng | ||
4.4 | Cấu hình kiểm tra phiên bản | |||
4.4.1 | Bật tính năng kiểm tra phiên bản tự động | Đánh dấu là cho phép tính năng kiểm tra phiên bản tự động làm việc | ||
4.4.2 | Thời gian kiểm tra lại phiên bản sau | Đổi thời gian kiểm tra lại phiên bản | ||
5 | Công cụ SEO | |||
5.1 | Chuẩn đoán site | |||
5.2 | Sitemap Ping | |||
5.3 | Xác thực Google+ | |||
5.4 | Cấu hình tag “title” | |||
5.5 | Cấu hình Mega-Tags | |||
5.6 | Cấu hình dịch vụ PING | |||
5.7 | Cấu hình file robots.txt | |||
6 | Quản lý Modules | Sửa, xóa, cài lại các modules đang hoạt động | ||
6.1 | Thiết Lập module mới | Thiết lập module mới thêm vào | ||
6.2 | Thêm module ảo | |||
7 | Quản lý giao diện | |||
7.1 | Thiết lập giao diện | Đổi các giá trị cho các đối tượng trong giao diện | ||
7.2 | Thiết lập layout | Thiết lập layout cho các modules | ||
7.3 | Quản lý block | Thêm, xóa, sửa các block | ||
7.4 | Sao chép block | Sao chép block từ theme này sang theme khác | ||
7.5 | Đóng gói theme module | Đóng gói theme module thành 1 bộ dữ liệu | ||
8 | Mở rộng | |||
8.1 | Quản lý ứng dụng | Thêm, xóa, đóng gói các ứng dụng | ||
8.2 | Ứng dụng mới nhất | Danh sách các ứng dụng mới | ||
8.3 | Ứng dụng phổ biến nhất | Danh sách các ứng dụng hay được dùng | ||
8.4 | Ứng dụng khuyên dùng | Danh sách các ứng dụng khuyên nên được dùng | ||
8.5 | Ứng dụng đã tải | Danh sách các ứng dụng đã tải về | ||
8.6 | Ứng dụng đã đánh dấu | Danh sách các ứng dụng đã đánh dấu | ||
9 | Quản lý file | |||
9.1 | Cấu hình ảnh thumbnail | Đổi kích thước chất lượng thumbnail của hình ảnh | ||
9.2 | Cấu hình chèn hình logo | |||
9.2.1 | Tự động chèn logo vào ảnh của các modules | Đánh dấu các modules cho phép tự động chèn logo vào ảnh của modules | ||
9.2.2 | Logo khi thêm vào hình ảnh | |||
9.2.3 | Nếu chiều rộng ảnh ⇐ 150px | Đổi chiều rộng của logo theo % của ảnh khi chiều rộng của ảnh ⇐ 150px | ||
9.2.4 | Nếu chiều rộng ảnh >150px,<350px | Đổi chiều rộng của logo theo % của ảnh khi chiều rộng của ảnh >150px,<350px | ||
9.2.5 | Nếu chiều rộng ảnh >350px | Đổi kích thước tối đa của logo theo % của ảnh | ||
9.2.6 | Vị trí của logo | Đổi vị trí của logo | ||
9.3 | Cấu hình upload | |||
9.3.1 | Kích thước tối đa của file tải lên | Đổi kích thước tối đa của file tải lên | ||
9.3.2 | Tự động resize ảnh nếu kích thước lớn hơn kích thước tối đa | Đánh dấu là cho p hép tự đống resize ảnh khi khích thước lớn hơn kích thước tối đa | ||
9.3.3 | Dung lượng tối đa của file tải lên | Đổi dung lượng tối đa của file tải lên | ||
9.3.4 | Kiểu kiểm tra file tải lên | Đổi kiểu kiểm tra file tải lên | ||
9.3.5 | Bắt buộc nhập chú thích cho file khi tải lên | Đánh dấu là bắt bược phải nhập chú thích | ||
9.3.6 | Tự xác định mô tả từ tên ảnh | |||
9.3.7 | Loại file cho phép | |||
9.3.8 | Phần mở rộng bị cấm | |||
9.3.9 | Loại mime bị cấm |
nukeviet4/feature.1453300798.txt.gz · Sửa đổi lần cuối: 2016/01/20 21:39 bởi tienquoc