mysql_nv4
Khác biệt
Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.
Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trướcPhiên bản sau | Phiên bản trướcPhiên bản sauPhiên bản sau của cả hai bên | ||
mysql_nv4 [2014/11/26 18:17] – [4. Viết câu lệnh và lấy về chỉ số tăng tự động] webvang.vn | mysql_nv4 [2021/04/21 11:26] – [Truy vấn một số trường trong CSDL] hoaquynhtim99 | ||
---|---|---|---|
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
<code php > | <code php > | ||
- | try | + | try { |
- | { | + | $db-> |
- | | + | } catch (PDOException $e) { |
- | } | + | trigger_error(print_r($e, true)); |
- | catch( PDOException $e ) | + | |
- | { | + | |
- | | + | |
} | } | ||
</ | </ | ||
Dòng 19: | Dòng 16: | ||
Có hai cách căn bản để lấy dữ liệu trong PDO là query và excute. | Có hai cách căn bản để lấy dữ liệu trong PDO là query và excute. | ||
+ | |||
- Query: sử dụng trong các trường hợp câu truy vấn không có biến truyền vào, hoặc các biến chắc chắn không gây ra Sql Injection | - Query: sử dụng trong các trường hợp câu truy vấn không có biến truyền vào, hoặc các biến chắc chắn không gây ra Sql Injection | ||
<code php > | <code php > | ||
- | $result = $db-> | + | $result = $db-> |
- | $rs1 = $db-> | + | $rs1 = $db-> |
- | $all_page = $rs1-> | + | $all_page = $rs1-> |
print(" | print(" | ||
- | foreach( $result as $row )// lặp qua từng dòng | + | foreach ($result as $row) { |
- | { | + | |
- | printf( ' | + | printf(' |
} | } | ||
- | |||
</ | </ | ||
- | |||
- Exec: sử dụng trong các trường hợp câu truy vấn không có biến truyền vào, hoặc các biến chắc chắn không gây ra Sql Injection, giá trị trả về là số dòng thực hiện. | - Exec: sử dụng trong các trường hợp câu truy vấn không có biến truyền vào, hoặc các biến chắc chắn không gây ra Sql Injection, giá trị trả về là số dòng thực hiện. | ||
- | $count = $db-> | + | |
+ | <code php> | ||
+ | $count = $db-> | ||
print(" | print(" | ||
- | Ngoài ra, còn có một cách tiếp cận khác nữa là sử dụng bindParam, phương thức này sử dụng trong trường hợp nếu có biến truyền vào câu truy vấn. | + | </ |
+ | |||
+ | Ngoài ra, còn có một cách tiếp cận khác nữa là sử dụng | ||
<code php > | <code php > | ||
$config_name = ' | $config_name = ' | ||
- | $del = $db-> | + | $del = $db-> |
- | $del-> | + | $del-> |
- | $del-> | + | $del-> |
</ | </ | ||
Dòng 50: | Dòng 49: | ||
<code php > | <code php > | ||
$module = ' | $module = ' | ||
- | $sth = $db-> | + | $sth = $db-> |
- | $sth-> | + | $sth-> |
- | $sth-> | + | $sth-> |
$array = $sth-> | $array = $sth-> | ||
- | var_export( $array ); | + | var_export($array); |
</ | </ | ||
Dòng 60: | Dòng 59: | ||
Cũng như cách dùng của API mysql, dữ liệu khi được lấy ra từ cơ sở dữ liệu cần phải được “đổ” (fetch) vào một array, object hoặc một class thì mới sử dụng được. PDO cũng cung cấp một số kiểu fetch cơ bản như sau: | Cũng như cách dùng của API mysql, dữ liệu khi được lấy ra từ cơ sở dữ liệu cần phải được “đổ” (fetch) vào một array, object hoặc một class thì mới sử dụng được. PDO cũng cung cấp một số kiểu fetch cơ bản như sau: | ||
- | - PDO:: | + | |
- | - PDO:: | + | * '' |
- | - PDO:: | + | * '' |
- | - PDO:: | + | * '' |
- | - PDO:: | + | * '' |
- | - PDO:: | + | * '' |
- | Mặc định, NukeViet sử dụng PDO:: | + | * '' |
+ | |||
+ | Mặc định, NukeViet sử dụng | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
$sql = ' | $sql = ' | ||
- | $row = $db-> | + | $row = $db-> |
- | Mặc định, NukeViet sử dụng PDO:: | + | </ |
===== IV. Thao tác dữ liệu ===== | ===== IV. Thao tác dữ liệu ===== | ||
Dòng 107: | Dòng 110: | ||
<code php > | <code php > | ||
- | |||
$stmt = $db-> | $stmt = $db-> | ||
$stmt-> | $stmt-> | ||
Dòng 117: | Dòng 119: | ||
$name = ' | $name = ' | ||
$stmt-> | $stmt-> | ||
- | |||
// Max Weight | // Max Weight | ||
$_sql = ' | $_sql = ' | ||
- | $weight = $db-> | + | $weight = $db-> |
- | $weight = intval( $weight ) + 1; | + | $weight = intval($weight) + 1; |
// Fetch Limit | // Fetch Limit | ||
$db-> | $db-> | ||
- | | + | |
- | ->from( NV_PREFIXLANG . ' | + | -> |
- | ->where( ' | + | -> |
- | $all_page = $db-> | + | $all_page = $db-> |
- | $db-> | + | |
- | ->order( 'id DESC' ) | + | $db-> |
- | ->limit( $per_page ) | + | -> |
- | -> | + | -> |
- | while( $row = $_query-> | + | -> |
- | { | + | while ($row = $_query-> |
- | //$id = $row[' | + | // $id = $row[' |
} | } | ||
- | |||
</ | </ | ||
Dòng 226: | Dòng 226: | ||
==== 5. Khi câu lệnh có Limit cần sử dụng lớp $db để tạo câu lệnh SQL ==== | ==== 5. Khi câu lệnh có Limit cần sử dụng lớp $db để tạo câu lệnh SQL ==== | ||
+ | <code php > | ||
$db-> | $db-> | ||
- | -> | + | |
- | ->from( NV_PREFIXLANG . ' | + | -> |
- | ->where( ' | + | -> |
- | $all_page = $db-> | + | $all_page = $db-> |
- | $db-> | + | |
- | -> | + | $db-> |
- | ->limit( $per_page ) | + | -> |
- | -> | + | -> |
- | $result = $db-> | + | -> |
+ | $result = $db-> | ||
+ | |||
+ | </ | ||
Ngoài ra nếu câu lệnh SQL có sử dụng SQL_CALC_FOUND_ROWS, | Ngoài ra nếu câu lệnh SQL có sử dụng SQL_CALC_FOUND_ROWS, | ||
Dòng 253: | Dòng 257: | ||
Nếu viết | Nếu viết | ||
- | $result = $db-> | + | <code php > |
- | if( $result-> | + | |
- | { | + | $result = $db-> |
- | // | + | if ($result-> |
+ | // | ||
} | } | ||
+ | |||
+ | </ | ||
Cần viết thành | Cần viết thành | ||
- | $result = $db-> | + | <code php > |
- | if( $result-> | + | |
- | { | + | $result = $db-> |
+ | if ($result-> | ||
// | // | ||
} | } | ||
+ | </ | ||
==== 8. Sử dụng Prepares a statement ==== | ==== 8. Sử dụng Prepares a statement ==== | ||
Dòng 276: | Dòng 284: | ||
- Nếu cần gán giá trị > 400 ký tự bắt buộc phải dùng PDOStatement:: | - Nếu cần gán giá trị > 400 ký tự bắt buộc phải dùng PDOStatement:: | ||
+ | <code php > | ||
- | $sth = $db-> | + | $sth = $db-> |
$len = strlen($bodyhtml); | $len = strlen($bodyhtml); | ||
- | $sth-> | + | $sth-> |
$sth-> | $sth-> | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | |||
+ | ===== VI. INSERT CSDL trong PDO ===== | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | $stmt = $db-> | ||
+ | send_to = :send_to, | ||
+ | subject = :subject, | ||
+ | message = :message, | ||
+ | status = ' . intval($data[' | ||
+ | finish = ' . intval($data[' | ||
+ | |||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | |||
+ | if ($data[' | ||
+ | } | ||
+ | |||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ===== VII. Update CSDL trong PDO ===== | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | $stmt = $db-> | ||
+ | subject = :subject, | ||
+ | send_to = :send_to, | ||
+ | message = :message, | ||
+ | status = ' . intval($data[' | ||
+ | WHERE newsletter_id=' | ||
+ | |||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | if ($stmt-> | ||
+ | } | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ===== VIII. Xóa CSDL ===== | ||
+ | |||
+ | có 2 cách xóa nhưng có 3 phương thức xóa | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | // Sử dụng mysqli | ||
+ | $db-> | ||
+ | |||
+ | // Sử dụng PDO theo phương thức bindParam đối với string send_to | ||
+ | $stmt = $db-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | |||
+ | // Sử dụng PDO theo phương thức $db-> | ||
+ | $stmt = $db-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | $stmt-> | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | ===== Truy vấn khác ===== | ||
+ | |||
+ | ==== Truy vấn phân trang trong Nukeviet 4x ==== | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | $per_page = 30; | ||
+ | |||
+ | $page = $nv_Request-> | ||
+ | |||
+ | $sql = $db_config[' | ||
+ | |||
+ | $num_items = $db-> | ||
+ | |||
+ | $base_url = NV_BASE_ADMINURL . ' | ||
+ | |||
+ | $generate_page = nv_generate_page($base_url, | ||
+ | |||
+ | $db-> | ||
+ | -> | ||
+ | -> | ||
+ | -> | ||
+ | -> | ||
+ | -> | ||
+ | |||
+ | $result = $db-> | ||
+ | |||
+ | $array_content = array(); | ||
+ | |||
+ | while ($rows = $result-> | ||
+ | $array_content[] = $rows; | ||
+ | } | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | ==== Truy vấn một số trường trong CSDL ==== | ||
+ | |||
+ | có 2 cách | ||
+ | |||
+ | === Cách 1: === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | $sql = ' | ||
+ | |||
+ | $result = $db-> | ||
+ | |||
+ | $array_content = array(); | ||
+ | |||
+ | while (list ($newsletter_id, | ||
+ | $array_content[] = array( | ||
+ | ' | ||
+ | ' | ||
+ | ); | ||
+ | } | ||
+ | $result-> | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | === Cách 2 === | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | $sql = ' | ||
+ | |||
+ | $result = $db-> | ||
+ | |||
+ | $array_content = array(); | ||
+ | |||
+ | while ($rows = $result-> | ||
+ | $array_content[] = $rows; | ||
+ | } | ||
+ | $result-> | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ==== Truy vấn 1 trường csdl lấy 1 record duy nhất ==== | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | <?php | ||
+ | |||
+ | | ||
+ | |||
+ | | ||
+ | |||
+ | list( $newsletter_id, | ||
+ | |||
+ | | ||
+ | ?> | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Truy vấn tính tổng số dòng có trong 1 bảng CSDL | ||
+ | |||
+ | <code php> | ||
+ | |||
+ | <?php | ||
+ | |||
+ | | ||
+ | |||
+ | list( $total ) = $result-> | ||
+ | |||
+ | | ||
+ | ?> | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | ==== CSDL có chứa kiểu float để giá trị không bị biến đổi ==== | ||
+ | |||
+ | |||
+ | đối với csdl có chứa kiểu float để giá trị không bị biến đổi trong truy vấn bạn cần làm như sau | ||
+ | |||
+ | <code php > | ||
+ | |||
+ | // chuyển đổi chế độ giá trị từ number sang string : true, number: false | ||
+ | $db-> | ||
+ | |||
+ | $db-> | ||
+ | |||
+ | $result = $db-> | ||
+ | |||
+ | $array = array(); | ||
+ | while( $rows = $result-> | ||
+ | { | ||
+ | | ||
+ | } | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Đây là kết quả bạn thu được | ||
+ | $db-> | ||
+ | |||
+ | <code php > | ||
+ | |||
+ | array(9) { | ||
+ | [" | ||
+ | string(10) " | ||
+ | } | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | $db-> | ||
+ | |||
+ | <code php > | ||
+ | |||
+ | array(9) { | ||
+ | [" | ||
+ | float(0.80589997768402) | ||
+ | } | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | Sự an toàn của truy vấn tham số không có hiệu lực khi bạn sử dụng PDO :: ATTR_EMULATE_PREPARES => true . Ứng dụng của bạn phải đảm bảo rằng các dữ liệu được liên kết với các tham số (s) không chứa mã độc hại Transact-SQL. | ||
+ | |||
+ | Ngoài ra bạn có thể sử dụng | ||
+ | |||
+ | <code php > | ||
+ | |||
+ | $item[' | ||
+ | |||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | để format lại dữ liệu của bạn trong đó 8 là chỉ số thập phân mà bạn muôn giữ lại |
mysql_nv4.txt · Sửa đổi lần cuối: 2021/04/21 11:28 bởi hoaquynhtim99