====== Các hằng được định nghĩa trong NukeViet 3.x ====== Các hằng cấu hình hệ thống được định nghĩa trong file ''constants.php'', ngoài ra NukeViet còn định nghĩa một số hằng sau: * NV_START_TIME: Thời gian bắt đầu phiên làm việc. * NV_ROOTDIR: Thư mục gốc website ví dụ: D:/Web/www/nukeviet * NV_IS_USER_FORUM: Có giá trị true nếu site có tích hợp diễn đàn. * NV_OPENID_ALLOWED: Cho phép đăng nhập bằng OpenID. * NV_CURRENTTIME: Thời gian hiện tại, giá trị bằng time(). * NV_CURRENTYEAR_FNUM: Năm hiện tại, ví dụ 2011. * NV_CURRENTYEAR_2NUM: Năm hiện tại, ví dụ 11. * NV_CURRENTMONTH_NUM: Tháng hiện tại, giá trị từ 01-12. * NV_CURRENTMONTH_FTXT: Tháng hiện tại. giá trị từ January – December. * NV_CURRENTMONTH_STXT: Tháng hiện tại, giá trị từ Jan – Dec. * NV_CURRENTDAY_2NUM: Ngày, giá trị từ 01 – 31. * NV_CURRENTDAY_1NUM: Ngày, giá trị từ 1 – 31. * NV_CURRENT12HOUR_2NUM: Giờ, giá trị từ 00 – 12. * NV_CURRENT12HOUR_1NUM: Giờ, giá trị từ 0 – 12. * NV_CURRENT24HOUR_2NUM: Giờ, giá trị từ 00 – 23. * NV_CURRENT24HOUR_1NUM: Giờ, giá trị từ 0 – 23. * NV_CURRENTMIN_2NUM: Giây, giá trị từ 00 – 59. * NV_DEL_ONLINE_TIME: Thời gian xóa trạng thái online. * NV_CLIENT_IP: Ip của client. * NV_SERVER_NAME: tên máy chủ, ví dụ mydomain1.com. * NV_SERVER_PROTOCOL: Giao thức, ví dụ http. * NV_SERVER_PORT: Cổng, ví dụ 80. * NV_MY_DOMAIN: Tên miền website, ví dụ http://mydomain1.com:80. * NV_HEADERSTATUS: Ví dụ HTTP/1.0. * NV_USER_AGENT: Thông tin useragent. * NV_BASE_SITEURL: Tên thư mục gốc chứa file, ví dụ /nukeviet/. * NV_BASE_ADMINURL: đường dẫn đến admin, ví dụ /nukeviet/admin. * NV_DOCUMENT_ROOT: Đường dẫn tuyệt đối đến thư mục chứa web của server, ví dụ D:/AppServ/www. * NV_EOL: Kí tự ngắt dòng. * NV_UPLOAD_MAX_FILESIZE: Kích thước tối đa file tải lên, tính bằng byte. * NV_UPLOADS_REAL_DIR: Đường dẫn tuyệt đối đến thư mục chứa file. * NV_CACHE_PREFIX: Tiếp đầu tố của cache. * NV_IS_AJAX: Kiểm tra referer hệ thống hay bên ngoài, giá trị true hoặc false. * NV_IS_MY_USER_AGENT:Xác định có phải User_Agent của NukeViet hay không. * NV_AUTHORS_GLOBALTABLE: Tên table authors. * NV_GROUPS_GLOBALTABLE: Tên table nhóm thành viên. * NV_USERS_GLOBALTABLE: Tên table thành viên. * NV_SESSIONS_GLOBALTABLE: Ten table lưu session. * NV_LANGUAGE_GLOBALTABLE: Tên bable lưu ngôn ngữ. * NV_BANNERS_CLIENTS_GLOBALTABLE: Tên table chứa khách hàng phần quảng cáo. * NV_BANNERS_PLANS_GLOBALTABLE: Tên table chứa * NV_BANNERS_ROWS_GLOBALTABLE: Tên table chứa quảng cáo. * NV_BANNERS_CLICK_GLOBALTABLE: Tên table chứa thông tin thống kê quảng cáo. * NV_CONFIG_GLOBALTABLE: Tên table cấu hình hệ thống. * NV_CRONJOBS_GLOBALTABLE: Tên table lưu tiến trình tự động. * NV_PREFIXLANG: Tiếp đầu tố + ngôn ngữ của table ví dụ nv3_vi. * NV_MODULES_TABLE: Tên table lưu thông tin các module. * NV_BLOCKS_TABLE: Tên table lưu thông tin các blcok. * NV_MODFUNCS_TABLE: Tên table thiết lập các layout cho theme. * NV_COUNTER_TABLE: Tên table chứa thông tin thống kê. * NV_SEARCHKEYS_TABLE: Tên table chứa các từ khóa tìm kiếm. * NV_REFSTAT_TABLE: Tên table thống kê các referer. * UPLOAD_CHECKING_MODE: Kiểu kiểm tra file tải lên. * ADMIN_LOGIN_MODE: Kiểu đăng nhập của admin. * PCLZIP_TEMPORARY_DIR: Tên thư mục chứa file nén tạm thời. * NV_IS_USER: Có phải là thành viên không. * NV_IS_SPADMIN: Có phải là admin tối cao hoặc người điều hành chung không. * NV_IS_GODADMIN: Có phải là admin tối cao không. * NV_IS_MODADMIN: Có phải là người quản trị hay không. (Bao gồm điều hành module, điều hành chung, quản trị tối cao). * NV_ALLOW_FILES_TYPE: Các kiểu file được tải lên. * NV_ALLOW_UPLOAD_FILES: Cho phép tải file lên. * NV_LANG_DATA: Ngôn ngữ data. * NV_LANG_INTERFACE: Ngôn ngữ giao diện.